K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2019

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:

1. A. Trip B. Will C. Twice D. Music

2. A. Lesson B. New C. Every D. Seven

3. A. Many B. Maths C. Have D. Today

Câu 1 gạch chân ở chữ i. Câu 2 gạch chân ở chữ e. Và câu 3 gạch chân ở chữ a nha các bạn.

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)1.A. afterwards B. advise C. agree D. allow2.A. gear B. beard C. pear D. dear3.A. find B. bite C. since D. drive4.A. took B. book C. shoe D. would5.A. breath B. breathe C. thank D. threat6.A. turn B. burn C. curtain D. bury7.A. massage B. carriage C. voyage D. dosage8.A. chemist B. champagne C. chaos D. chiropodist9.A. chair B. cheap C. chorus D. child10.A. though B. comb C. only D. gone II. Viết ký hiệu...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

 

II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)

 1) A voiced labiodental fricative ______          6) A voiceless alveolar fricative ______

 2) A voiced palatal affricate ______                 7) A voiceless dental fricative ______

3) A voiceless bilabial stop ______                   8) A mid back rounded vowel ______

4) A high front unrounded vowel ______           9) A high back rounded vowel ______

5) A mid front unrounded vowel ______        10) A low central unrounded vowel ______

1
26 tháng 10 2021

Phần 2 mình thấy lạ lạ

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

26 tháng 10 2021

bạn học lớp mấy vậy

 

12 tháng 11 2016

1 A.nice B.confident C.like D.kind (phần gạch chân là i)

2 A.foot B.book C.look D.food(phần gạch chân là oo)

3 A.creative B.think C.big D.idea(phần gạch chân là i)

4 A.finger B.leg C.neck D.elbow(phần gạch chân là e)

5 A.writes B.makes C.takes D.drives(phần gạch chân là es)

6 A.request B.project C.neck D.exciting(phần gạch chân là e)

 

7 A.thursday B.thanks C.these D.birthday(phần gạch chân là th)

27 tháng 5 2023

D

D âm /ɜː/ còn lại âm /ɑː/

27 tháng 5 2023

A. devotion  

Vì:

Phát âm phần gạch chân 4 từ là:

devotion  : SH(ə)n

congestion    :CH(ə)n

suggestion:CH(ə)n

question:CH(ə)n

 

            

 

27 tháng 5 2023

A

-tion:

A âm /ʃn/

B, C, D âm /tʃən/

27 tháng 5 2023

A. chain /eɪ/     B. entertain /eɪ/    C. bargain /ɪ/      D. complain /eɪ/

Chọn C

27 tháng 5 2023

C

C âm /e/ còn lại âm /iː/

28 tháng 5 2023

C

Âm câm còn lại âm /b/

Trong 1 từ nếu chữ "b" đứng sau chữ "m" thì "b" câm

27 tháng 5 2023

D

D âm câm còn lại âm /f/

Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one. (Chọn a, b, c hoặc d để hoàn thành tốt nhất mỗi câu chưa hoàn thành, thay thế phần được gạch chân hoặc có nghĩa gần với câu gốc.)6. She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ only with colleagues for meals, movies or late nights at a club.a. supposes   b. socializes   c. attention   d....
Đọc tiếp

Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one. (Chọn a, b, c hoặc d để hoàn thành tốt nhất mỗi câu chưa hoàn thành, thay thế phần được gạch chân hoặc có nghĩa gần với câu gốc.)

6. She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ only with colleagues for meals, movies or late nights at a club.

a. supposes   b. socializes   c. attention   d. discussed

7. I didn't think his comments were very appropriate at the time.

a. correct   b. right   c. exact   d. suitable

8. You should _______ more attention to what your teacher explains.

a. make   b. get   c. set   d. pay

9. Body language is a potent form of _______ communication.

a. verbal   b. non-verbal   c. tongue   d. oral

10. Our teacher often said, "Who knows the answer? _______ your hand."

a. Rise   b. Lift   c. Raise   d. Heighten

11. This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.

a. situation.   B. attention   c. place   d. matter

12. They started, as _______ gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.

a. informal   b. informally   c. informalize   d. informality

13. Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.

a. communicate   b. communication   c. communicative   d.communicator

14. The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.

a. attention   b. attentive   c. attentively   d. attentiveness

15. Pay more attention _______ picture and you can find out who is the robber.

a. to   b. for   c. at   d. on

16. She looked _______ me, smiling happily and confidently.

a. on   b. over   c. forward   d. at

17. - What an attractive hair style you have got, Mary!

- _______

a. Thank you very much. I am afraid

b. You are telling a lie

c. Thank you for your compliment

d. I don't like your sayings

18. In _______ most social situations, _______ informality is appreciated.

a. Ø / Ø   b. the / an   c. a / the   d. the / a

19. - What beautiful dress you are wearing!

- Thank you. That is _______ nice compliment.

a. a / a   b. the / Ø   c. Ø / Ø   d. the / the

20. ______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?

a. As   b. As if   c. Even of   d. suppose

0