K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2020

1C, 2D, 3D, 4B, 5D, 6B, 7B, 8C, 9B, 10B

28 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:

1. man fat (game) maths

2. learned turned listened (walked)

3. sporty easy (why) country

4. from octorber (november) long

5. weather (eream) health headache

6. (cold) hot sore body

2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/

2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/

3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/

4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/

5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/

31 tháng 3 2017

1.A.accident B.soccer C.capital D.cooker

2.A.park B.garden C.farm D.warm

3.A.chair B.lunch C.watch D.school

4.A.teeth B.thanks C.mother D.think

5.A.dozen B.front C.chocolate D.brother

31 tháng 3 2017

1.A.accident B.soccer C.capital D.cooker

2.A.park B.garden C.farm D.warm

3.A.chair B.lunch C.watch D.school

4.A.teeth B.thanks C.mother D.think

5.A.dozen B.front C.chocolate D.brother

3 tháng 2 2017

1. A.place B.traffic C.plane D.dangerous

2. A. correct B. copy C.hospital D. soccer

3. A. change B. children C. couch D. school

4. A.fields B. books C. rives D.yards

5. A. board B. coat C.boat D. road

3 tháng 2 2017

Cảm ơn cj nhiều nhé!!!!!

24 tháng 4 2017

1.D 4.C

2.D 5.D

3.C 6.D

hihi

24 tháng 4 2017

Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]

1, A. fish B. music C. listen D. time i

2, A. do B. to C. movies D. go o

3, A. I B. like C milk D. die i

4, A. cold B. close C. hot D. slow o

5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea

6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i

17 tháng 12 2017

Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. from B. post C. old D. phone

2. A. meals B. desert C. poster D. overseas

3. A. decided B. missed C. liked D. watched

4. A. played B. cleaned C. washed D. wanted

5. A. gather B. that C. thank D. weather

6. A. exiting B. police C. peaceful

7. A. sleepy B. need C. historic

8. A. convenient B. expensive C. street

9. A. building B. live C. teacher

11. A. note B. home C. sock

12. A. bear B. pear C. beer

13. A. mother B. brother C. bother

14. A. plants B. maps C. e-mails

15. A. potatoes B. houses C. watches

17 tháng 12 2017

1. A. from B. post C. old D. phone

2. A. meals B. desert C. poster D. overseas

3. A. decided B. missed C. liked D. watched

4. A. played B. cleaned C. washed D. wanted

5. A. gather B. that C. thank D. weather

6. A. exiting B. police C. peaceful

7. A. sleepy B. need C. historic

8. A. convenient B. expensive C. street

9. A. building B. live C. teacher

11. A. note B. home C. sock

12. A. bear B. pear C. beer

13. A. mother B. brother C. bother

14. A. plants B. maps C. e-mails

15. A. potatoes B. houses C. watches

24 tháng 1 2017

1.B 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.A 8.C 9.C

Chúc học tốt

24 tháng 1 2017

1. A: bus. B: museum. C: drug. D: lunch.

2. A: heavy. B: leave. C: head. D: ready.

3. A: face. B: small. C: grade. D: late.

4. A: twice. B: swim. C: skip. D: picnic.

5. A: arm. B: charm. C: farm. D: warm.

6. A: citadel. B: vacation. C: destination. D: lemonade.

7. A: accident. B: soccer. C: clinic. D: camera.

8. A: brother. B: orange. C: front. D: dozen.

9. A: station. B: question. C: intersection. D: destination.

13 tháng 2 2017

1.D

2.A

3.B

4.C

5.C

13 tháng 2 2017

1. A. come B. month C. mother D. open

2. A. brother B. judo C. going D. rode

3. A. fun B. student C. hungry D. sun

4. A. subject B. club C. put D. lunch

5. A. come B. someone C. brother D. volleyball

29 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. chair
B. school
C. couch
D. children
2.
A. lunch
B. music
C. brush
D. number
3.
A. this
B. that
C. thank
D. they
4.
A. at
B. grade
C. timetable
D. late
2 tháng 10 2016

1 b.   

2b

3c

4a