K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

C. Yêu nước

@Nghệ Mạt

#cua

23 tháng 11 2021

Chọn câu C. Yêu nước

# Kukad'z Lee'z

bạn tham khảo nhe

Chào các bạn, mình là Hà Thị Chung, học sinh lớp 6A, trường THCS Chương Xá- Huyện Cẩm Khê - tỉnh Phú Thọ. Mình là em út trong gia đình, mình có chị gái đang học lớp 8 và em trai là học sinh lớp 4. Bố mình là Hà Huy Hoàng, bố làm kỹ sư xây dựng, ngôi nhà của mình do bố thiết kế, bố còn dành riêng cho mấy chị em mình một khu vui chơi nữa. Mẹ mình là Nguyễn Thị Hoa, mẹ có tâm sự: Mẹ yêu mọi người xung quanh và yêu cả nghề nghiệp của mẹ nữa, nên mình thấy nghề giáo viên mà mẹ chọn rất phù hợp. Mình thích rất nhiều thứ các bạn ạ! Màu mà mình yêu thích là màu đỏ và màu trắng. Môn học mà mình yêu thích là môn Văn, trong Văn có những câu chuyện hay, những bài học lý thú, những con người, số phận mình chưa được gặp và muốn sẻ chia.Mình cũng thích những môn khoa học nữa, đó là thế giới để mình thấy sự phát triển, sinh sôi. Nên sau này lớn mình rất mong sẽ được làm một nhà khoa học để thỏa thích niềm đam mê tìm hiểu về thế giới và ghi lại những điều mình từng gặp. Đây là những lời giới thiệu về bản thân để các bạn hiểu mình hơn. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe.
hok tút ^^
 

10 tháng 6 2020

 Tham khảo:

Em là một cô học sinh lớp sáu đầy mơ mộng, hồn nhiên với bao nhiêu những ước mơ vĩ đại cùng với nguồn sống đầy mạnh mẽ, dồi dào. Lứa tuổi học sinh là tuổi đẹp nhất trong cuộc đời mỗi người, đó là lúc con người ta vô lo vô nghĩ, những suy nghĩ giản đơn, ôm ấp những giấc mơ đẹp. Em cũng như bao bạn học sinh khác, sống đúng với lứa tuổi của mình với những suy nghĩ và hành động vẫn còn những nét ngây thơ, hồn nhiên.
Em tên là ..................., năm nay em mười hai tuổi và đã là học sinh lớp sáu của trường trung học cơ sở ...................... Điều em tự hào nhất đến bây giờ chính là em có thể trở thành một thành viên trong mái nhà ................... yêu dấu. Từ rất lâu rồi em luôn mong muốn có thể thi vào trường bằng năng lực của mình. Bởi trường ................... không chỉ là một mái trường truyền thống trong đào tạo ra rất nhiều thế hệ học sinh, mà đó còn là nơi em luôn ngưỡng mộ, yêu mến, em biết đến ngôi trường này qua những lời kể của các anh chị đi trước. Vì vậy mà giờ đây khi đã trở thành học sinh của trường thì trong em không chỉ có niềm vui sướng mà còn dâng lên biết bao tự hào.
Lớp em học là lớp 8A1, trong lớp có hai mươi lăm thành viên, trong đó chỉ có mười một bạn là nam, còn lại đều là nữ. Tuy có sự chênh lệch về tỉ lệ nam nữ nhưng điều đó không hề ảnh hưởng đến hoạt động học tập cũng như quan hệ bạn bè giữa chúng em. Lớp chúng em là một trong lớp đoàn kết nhất trong trường, sự đoàn kết ấy thể hiện trong quan hệ tốt đẹp giữa học sinh với giáo viên, giữa các thành viên trong lớp với nhau. Vì vậy mà dù là lớp nhỏ nhất trường nhưng tập thể lớp 8A1 của chúng em luôn xếp thứ hạng cao trong danh sách những lớp có thành tích học tập, thi đua xuất sắc nhất trường.
Các thành viên trong lớp luôn có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, đoàn kết trong cuộc sống. Em rất yêu lớp của mình, đối với em, thầy cô giáo là những người cha mẹ thứ hai, các thành viên là những anh chị em ruột thịt đầy thân thiết của mình. Sau đây em sẽ tự giới thiệu về những đặc điểm của bản thân mình. Em là con út trong một gia đình hai chị em gái, vì là con út trong nhà nên em được bố mẹ, ông bà hết mực yêu quý, quan tâm, chị của em tuy chỉ hơn em hai tuổi nhưng luôn nhường nhịn em mọi thứ, dành cho em phần nhiều và những thứ tốt. Có thể nói em rất may mắn khi có một gia đình hạnh phúc, các thành viên yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.

Ai trả lời đc câu hỏi này thi người ấy giỏi!thiệt nhá ! khó lắm đấy mình nói trước. Nhớ là đc kĩ câu hỏi nè!Bắt đầu né! 1.Lọ lem đi giày thủy tinh size bao nhiêu ? Mà cả cương quốc đều thử không vừa? 2.Khi bạn đang cầm máy khoan, mà bố bạn đứng bên cạnh nói: khoan.thì ban sẽ khoan hay không khoan?3. Thắng và bại là hai từ trái nghĩa.Vậy tại sao "đánh thắng quân thù" và "đánh bại...
Đọc tiếp

Ai trả lời đc câu hỏi này thi người ấy giỏi!

thiệt nhá ! khó lắm đấy mình nói trước. Nhớ là đc kĩ câu hỏi nè!

Bắt đầu né!

 1.Lọ lem đi giày thủy tinh size bao nhiêu ? Mà cả cương quốc đều thử không vừa?

 2.Khi bạn đang cầm máy khoan, mà bố bạn đứng bên cạnh nói: khoan.

thì ban sẽ khoan hay không khoan?

3. Thắng và bại là hai từ trái nghĩa.

Vậy tại sao "đánh thắng quân thù" và "đánh bại quân thù" là hai từ cùng nghĩa?

4. Buồn cười là buồn hay vui?

5. buồn cười với vui cười, cái nào buồn hơn,cái nào vui hơn.

Ai trả lời đc 3 câu hoặc 1 câu hoặc 2 câu là giởi rồi!

Tớ không bắt buộc phải trả lời hết.

Tớ nghĩ các bạn sẽ là đc. :)))))

tại vì tớ trả lời đc hết rồi. :))))   Và có 2 câu tớ sai.

Nên ai mà trả lời hết là niềm vinh hạnh của tớ. :)))))))

 

22
18 tháng 5 2021

thế này thì đến thế kỉ sau vẫn không ai trả lời được >_<

18 tháng 5 2021

tớ bt câu 3 đáng thắng quân thù là mik thắng quân thù đáng bại quân thù là quân thù bị mình đanh cho bại trậ

đánh thắng / quân thù

đánh / bại quân thù

12 tháng 2 2018

ý bạn là dịch ra hay tl câu hỏi

12 tháng 2 2018

1. in the free time ,I playing chess with my friend , listening to music , read comic book

2. they were cricket to get credential

k cho minh nha

26 tháng 11 2021

B

2 tháng 12 2019

I am sitting here in the boring room

I am hanging around

I am waiting for you

I am driving around my car

I am driving too fast

I am driving too far

I am turning my head up and down

I am sitting here

1 tháng 3 2022
I'm sitting here in a boring room
It's just another rainy Sunday afternoon
I'm wasting my time I got nothing to do
I'm hanging around I'm waiting for you
But nothing ever happens
And I wonderI'm driving around in my car
I'm driving too fast, I'm driving too far
I'd like to change my point of view
I feel so lonely, I'm waiting for you
But nothing ever happens
And I wonderI wonder how, I wonder why
Yesterday you told me 'bout the
Blue, blue sky
And all that I can see
Is just a yellow lemon tree
I'm turning my head up and down
I'm turning, turning, turning, turning
Turning around
And all that I can see
Is just another lemon treeSing dah
Dah-dah-dah-dam, dee-dab-dah
Dah-dah-dah-dam, dee-dab-dah
Dab-deedly dahI'm sitting here, I miss the power
I'd like to go out, taking a shower
But there's a heavy cloud inside my head
I feel so tired, put myself into bed
Well, nothing ever happens
And I wonderIsolation is not good for me
Isolation, I don't want to
Sit on a lemon tree
I'm steppin' around in a desert of joy
Maybe anyhow I'll get another toy
And everything will happen
And you wonderI wonder how, I wonder why
Yesterday you told me 'bout the
Blue, blue sky
And all that I can see
Is just another yellow lemon tree
I'm turning my head up and down
I'm turning, turning, turning, turning
Turning around
And all that I can see
Is just a yellow lemon tree
And I wonder, wonderI wonder how, I wonder why
Yesterday you told me 'bout the
Blue, blue sky
And all that I can see
And all that I can see
And all that I can see
Is just a yellow lemon tree
28 tháng 9 2021

thì bn xóa kb với người đó thôi -_-

xong bn tìm chỗ chức năng nt xong vô hiệu hóa là đc

24 tháng 10 2021

1)You could drink water from snow when you are thirsty. (Bạn có thể uống nước từ tuyết khi bạn khát.)

2)They had a map ,but they got lost.  (Họ có một bản đồ, nhưng họ bị lạc.)

24 tháng 10 2021

tiếp nhé

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu