Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
- Vì bố mang kiểu gen CC à con luôn nhận 1 alen C từ bố à Tất cả các cá thể ở F1 luôn mang ít nhất một tính trạng trội à 1 sai
- Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ là: 1 2 (AA;aa). 1 2 (DD;dd) = 1 4 = 25%
à 2 đúng
- Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ:
à 3 đúng
5. Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng ở đời F1 là: à 4 sai
Vậy số nhận định đúng là 3.
Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Ở ruồi giấm, chỉ có con cái có HVG
Cách giải:
Con đực không có HVG: ab/ab = 0 → A-B-=0,5; A-bb=aaB-=0,25
(1) Sai, đời con có tối đa 7×3=21 kiểu gen
(2) Sai. đời con có 6 loại kiểu hình.
(3) Đúng, tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội: 0,5 × 0,75 = 0,375
(4) Sai, aabb =0 → tỷ lệ cần tính =0
Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Ở ruồi giấm, chỉ có con cái có HVG
Cách giải:
Con đực không có HVG: ab/ab = 0 → A-B-=0,5; A-bb=aaB-=0,25
(1) Sai, đời con có tối đa 7×3=21 kiểu gen
(2) Sai. đời con có 6 loại kiểu hình.
(3) Đúng, tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội: 0,5 × 0,75 = 0,375
(4) Sai, aabb =0 → tỷ lệ cần tính =0
Đáp án: A
Giải thích :
Tỉ lệ đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn = C42 x 3/4 x 3/4 x 1/4 x 1/4 = 54/256 = 27/128.
Đáp án B
Dùng phương pháp tách từng cặp gen.
Tỉ lệ F1 có kiểu gen giống bố =
Tỉ lệ F1 có kiểu gen giống mẹ =
Tỉ lệ phân li ở F1 về kiểu gen không giống cả bố lẫn mẹ là =
- Tỉ lệ con mang KG dị hợp 1 cặp gen:
AaBBDD + AabbDD+ aaBbDD+ aaBBDd + aabbDd= 1/2 x 1/2 x 1/2 + 1/2 x 1/2 x 1/2 + 1/2 x 1/2 x 1/2= 3/8
- Tỉ lệ KH con mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn:
A-bbD- + aaB-D- = 1/2 x 3/4 x 1 + 1/2 x 1/4 x 1 = 1/2
Đáp án A
P: AaBbDdEe X AaBbDdEe (xét 4 phép lai đơn)à A: đúng
a/ Đời con mang 3 alen trội có các kiểu gen sau:
AabbCcDd = 1/2.1/4.1/2.1/2 = 1/32
aaBbCcDd = 1/4.1/2.1/2.1/2 = 1/32
AABbccdd = 1/4.1/2.1/2.1/2 = 1/32
AaBBccdd = 1/2.1/4.1/2.1/2 = 1/32
=> Tổng = 1/32 + 1/32 + 1/32 + 1/32 = 1/8
b/ Đời con có tính trạng trội và 2 tính trạng lặn
Có 6 trường hợp:
TTLL = 3/4.3/4.1/2.1/2 = 9/64
LLTT = 1/4.1/4.1/2.1/2 = 1/64
TLTL = 3/4.1/4.1/2.1/2 = 3/64
LTLT = 1/4.3/4.1/2.1/2 = 3/64
TLLT = 3/4.1/4.1/2.1/2 = 3/64
LTTL = 1/4.3/4.1/2.1/2 = 3/64
=> Tổng = 9/64 + 1/64 + 3/64x3 = 19/64
Mình có dạy Sinh học 12 trên Youtube. Youtube -> Tahava sẽ có video