K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2017

- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường dùng chung với các cụm từ như: since, for, all week, for days, lately, recently, over the last few months.
Ex: Congratulation. You haven't been getting bad results over the last few months.
(Xin chúc mừng. Bạn không hề có một điểm xấu nào trong suốt mấy tháng qua)

It has been raining all day. I wonder when it stops
(Trời mưa cả ngày nay. Không biết khi nào trời mới tạnh đây)

You have been studying for five straight hours. Why don’t you take a break?
(Bạn đã học 5 tiếng liền rồi. Sao bạn không nghỉ một chút đi?)

17 tháng 3 2017

cảm ơn bạn mih chưa học thì này

30 tháng 4 2023

cũng như QKĐ vs HTĐ ấy

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).                   HOÀN THÀNH                HOÀN THÀNH TIẾP DIỄNHIỆN TẠI*Cấu trúc:(+): S + have/has + PP.(-): S + have/has + not + PP.(?): Have/has + S + PP?*Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now...*Cách dùng: -Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).

                   HOÀN THÀNH                HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
(+): S + have/has + PP.
(-): S + have/has + not + PP.
(?): Have/has + S + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now...

*Cách dùng: 
-Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.
(She has studied for 5 hours).
-Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nêu cụ thể với thời gian diễn ra.
(I have been to London several times).

*Cấu trúc:
(+): S + has/have + been + V_ing.
(-): S + has/have not been + V_ing.
(?): Has/Have + S + been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far...

*Cách dùng:
-Dùng để nói về hành động xảy ra  trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
(I have been working for 3 hours).
-Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.
(I am very tired now because I have been working hard for 10 hours).

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
(+): S + had + PP.
(-): S + had + not PP.
(?): Had + S + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when.

*Cách dùng: Diễn tả một hành động  đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
(I had gone to school before Nhung came).

*Cấu trúc:
(+): S + had been + V_ing.
(-): S + had not been + V_ing.
(?): Had + S + been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time.

*Cách dùng: 
-Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
(I had been typing for 3 hours before I finished my work).
-Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.
(Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
(+): S + will have + PP.
(-): S + will not have + PP.
(?): Will + S + have + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to that time.

*Cách dùng: 
-Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
-Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
(I will have done the exercise before the teacher come tomorrow).

*Cấu trúc:
(+): S + will have been + V_ing.
(-): S + will not have been + V_ing.
(?): Will + S + have been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to the time.

*Cách dùng: 
-Diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
(I will have been working for this company for 6 years by this time next year).

Related posts:

Các hiện tượng ngữ pháp trọng tâm kì thi ĐGNL ĐHQG TPHCM Phần 1:  Click here

 

Hỗ trợ sách forecast IELTS update đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn cấp tốc!

 

P/s: CTV nào đi qua cho lên CHH giúp mình nha! Tiện cho mình hỏi là hết thời hạn đăng ký CTV hè rồi ạ :(( không biết giờ đăng ký có được nữa không :(

6
13 tháng 7 2021

Cảm ơn anh nhiều ạ!!!💙💙💙

13 tháng 7 2021

đăng kí đc 1 tháng r a ạ

18 tháng 7 2021

1.They/ play/ soccer/ at present.

 They are playing soccer at present

2. She/listen/ music/ in room.

 She is listening to music in room

3. My sister/ read/ book/ her room.

 My sister is reading a book in her room

4. My mother/ work/ in the garden/ now

 My mother is working in the garden now

5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now

 Nga and Phuong are watching TV now

6. - What/ she/ do/ at the moment.?

 What is she doing at the moment?

    - She/ cook the dinner.

 She is cooking the dinner

7. -Where/ you/ go/ now?

 Where are you going now

    - I/ go/ the post office.

 I am going to the post office

8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?

 What are the students doing in the class now

    - They/ talk.

 They are talking

9. He /do/his housework/ now?

Is he doing his homework now?

18 tháng 7 2021

refer

1. They /play / soccer/ at present.

They are playing soccer at present.

2. She / listen/music / in room.

She is listening to music in her room.

3. My sister/ read book/ her room.

My sister is reading books in her room.

4.My mother / work/ in the garden / now

My mother is working in the garden now.

5. Nga and Phuong / watch / TV/ now.

Nga and Phuong are watching TV now.

6. - What / she / do / at / the / moment?

- she /cook the dinner.

What is she doing at the moment?

She is cooking the dinner.

7. -Where / you / go / now ?

- I / go / the post office.

Where are you going now?

I am going to the post office.

8.- What/ the students/ do/ in the class/ now?

-they / talk.

What are the students doing in the class now?

They are talking.

9. He / do / his housework/ now.

He is doing his homework now.

22 tháng 11 2021

9. They go to work by bus today

10. There are many foreign companies in this street

11. Every day, Mr Hung commutes to work

12. In the autumn, I rarely go sailing

13. I am writing a letter to my parents at the moment

22 tháng 11 2021

14. has

15. meet

16. don't wear

17. is talking

18. meet

19. buy

20. like

22 tháng 7 2019

giúp mình với mình đang cần gấp

18 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

18 tháng 7 2021

câu 6 vế 1 sai chỗ t3 cx sai

19 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

19 tháng 7 2021

Bạn điền vào phần chấm trên luôn được ko ?

 

1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.1. They (go)......................................... to school.2. Lan and Hoa (have) .............................breakfast.3. My father (read) .......................................a book.4. The students ( do)............................. their homework.5. They (brush)................................................ their teeth.6. Mr and Mrs Smith (travel) ...........................................to Hanoi.7. My sister (not do)........................
Đọc tiếp

1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. They (go)......................................... to school.

2. Lan and Hoa (have) .............................breakfast.

3. My father (read) .......................................a book.

4. The students ( do)............................. their homework.

5. They (brush)................................................ their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) ...........................................to Hanoi.

7. My sister (not do)..................... her homework. She (sleep)...................................

8. His parents (not work)....................... in the factory. They (do) ........................the gardening.

9. The girl (not do) ............................the housework. She (watch) ......................TV.

10. Nga (read) ...........................a book now?

11. They (play)............................. a game in the yard?

12. The children (wash).............................. their clothes?

13. Your mother (travel).............................. to Danang now?

14. What Mr Hung (read)................................. now?

        He (listen)........................................ to the radio.

15. She (travel)............................... to work by car

3
18 tháng 7 2021

1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. They (go)..................are going....................... to school.

2. Lan and Hoa (have) .............are having................breakfast.

3. My father (read) .................is reading......................a book.

4. The students ( do)............are doing................. their homework.

5. They (brush).......................are brushing......................... their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) ..............are travelling.............................to Hanoi.

7. My sister (not do)............isn't doing......... her homework. She (sleep).................is sleeping..................

8. His parents (not work)........aren't working............... in the factory. They (do) ............are doing...........the gardening.

9. The girl (not do) ...........isn't doing.................the housework. She (watch) ...........is watching...........TV.

10. Nga (read) ..........Is Nga reading.................a book now?

11. They (play)..............Are they playing............... a game in the yard?

12. The children (wash)............Are the children washing.................. their clothes?

13. Your mother (travel)............Is your mother travelling.................. to Danang now?

14. What Mr Hung (read)..................is Mr Hung reading............... now?

        He (listen)..............is listening.......................... to the radio.

15. She (travel).............is travelling.................. to work by car

18 tháng 7 2021

1 are going

2 are having

3 is reading

4 are doing

5 are brushing

6 are travelling

7 isn't doing - is sleeping

8 aren't working - are doing

9 isn't doing - is watching

10 Is - reading

11 are they playing

12 are washing

13 Is - traveling 

14 is - reading - is listening

15 is travelling