Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điện trở của bóng đèn: R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 6 = 6 ( Ω ) .
Điện trở đoạn mạch gồm đèn Đ và bình điện phân mắc song song: R Đ p = R Ñ . R p R Ñ + R p = 6.4 6 + 4 = 2 , 4 ( Ω ) .
Điện trở mạch ngoài: R N = R + R Đ p = 0 , 6 + 2 , 4 = 3 ( Ω )
a) Cường độ dòng điện qua mạch chính:
I = I R = I Đ p = E R N + r = 8 3 + 1 = 2 ( A ) .
Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu bình điện phân:
U Đ p = U Đ = U p = I Đ p . R Đ p = 2 . 2 , 4 = 4 , 8 ( V ) .
Cường độ dòng điện qua đèn và qua bình điện phân:
I Đ = U Đ R Đ = 4 , 8 6 = 0 , 8 ( A ) ; I p = U p R p = 4 , 8 4 = 1 , 2 ( A ) .
b) Lượng đồng bám vào catốt:
m = 1 F . A n I p . t = 1 96500 . 64 2 .1 , 2. ( 32.60 + 10 ) = 0 , 64 ( g ) .
Điện năng tiêu thụ trên bình điện phân:
W = I p 2 . R p . t = 1 , 22 . 4 ( 32 . 60 + 10 ) = 11116 , 8 ( J ) = 11 , 1168 ( k J ) .
a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân:
Ta có: m = 1 F . A n . I p . t ⇒ I p = m F n A t = 0 , 48 . 96500 . 2 64 ( 16 . 60 + 5 ) = 1 , 5 ( A )
b) Điện trở của bình điện phân:
Vì điện trở của ampe kế không đáng kể nên mạch ngoài có: ( R p n t ( R 2 / / R 3 ) ) / / R 1
R 23 = R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 2 Ω ; U A B = U 1 = U p 23 = I p ( R p + R 23 ) = 1 , 5 . ( R p + 2 ) = 1 , 5 R p + 3 ;
I 1 = U 1 R 1 = 1 , 5 R p + 3 3 = 0 , 5 R p + 1 ; I = I 1 + I 2 = 0 , 5 R p + 1 + 1 , 5 = 0 , 5 R p + 2 , 5 ; U A B = E - I r ⇒ 1 , 5 R p + 3 = 13 , 5 - ( 0 , 5 R p + 2 , 5 ) . 1 ⇒ R p = 4 Ω .
c) Số chỉ của ampe kế:
Ta có: U 1 = 1 , 5 R p + 3 = 1 , 5 . 4 + 3 = 9 ( V ) ; I 1 = U 1 R 1 = 9 3 = 3 ( A ) ;
U 23 = U 2 = U 3 = I p R 23 = 1 , 5 . 2 = 3 ( V ) ; I 2 = U 2 R 2 = 3 4 = 0 , 75 ( A ) ; I A = I 1 + I 2 = 3 + 0 , 75 = 3 , 75 ( A ) .
d) Công suất mạch ngoài: U N = U A B = U 1 = 9 V ; I = I 1 + I p = 3 + 1 , 5 = 4 , 5 ( A ) ;
P = U N . I = 9 . 4 , 5 = 40 , 5 ( W ) .
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 + E 3 = 12 + 6 + 6 = 24 ( V ) ;
r b = r 1 + r 2 + r 3 = 0 , 5 + 0 , 5 + 0 , 5 = 1 , 5 ( Ω ) .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 3 = 12 ( Ω ) ; I đ m = P Đ U Đ = 3 6 = 0 , 5 ( A ) .
Điện trở đoạn mạch gồm đèn Đ và bình điện phân mắc song song:
R Đ B = R Đ . R B R Đ + R B = 12.6 12 + 6 = 4 Ω
Điện trở mạch ngoài: R N = R t + R Đ B = R t + 4
a) Cường độ dòng điện qua mạch chính:
I = I R t = I Đ B = I đ m + U đ m R B = E b R N + r b ⇒ 0 , 5 + 6 6 = 24 R t + 4 + 1 , 5 ⇒ R t = 11 , 5 ( Ω ) .
Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu bình điện phân:
U Đ p = U Đ = U p = I Đ p . R Đ p = 2 . 2 , 4 = 4 , 8 ( V ) .
b) Cường độ dòng điện qua bình điện phân:
I B = U đ m R B = 6 6 = 1 ( A ) .
Lượng bạc bám vào catốt:
m = 1 F . A n I B . t = 1 96500 . 108 1 .1. ( 2.3600 + 8.60 + 40 ) = 8 , 64 ( g ) .
Điện năng tiêu thụ trên bình điện phân:
W = I B 2 . R B . t = 12 . 6 . ( 2 . 3600 + 8 . 60 + 40 ) = 463200 ( J ) = 463 , 2 ( k J ) .
a) Ta có: R đ = U đ 2 P đ = 6 Ω ; R 1 đ = R 1 + R đ = 12 Ω
R 1 đ 2 = R 1 đ R 2 R 1 đ + R 2 = 3 Ω ; R = R p + R 1 đ 2 = 5 Ω .
b) I = I p = E R + r = 4 A ; m = 1 F A n I p t = 12 , 8 g .
c) U 1 đ 2 = U 1 đ = U 2 = I R 1 đ 2 = 12 V ; I 1 đ = I 1 = I đ = U 1 đ R 1 đ = 1 A .
U C = U A M = U A N + U N M = I R p + I 1 R 1 = 14 V ; q = C U C = 56 . 10 - 6 C .
Điện trở của đèn: R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 3 = 12 ( Ω ) .
Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn: I đ m = P Đ U Đ = 3 6 = 0 , 5 ( A ) .
Hiệu điện thế: U A B = U 2 p = U 1 Đ = I đ m . ( R Đ + R 1 ) = 0 , 5 . ( 12 + 3 ) = 7 , 5 ( V ) .
a) Điện trở của bình điện phân:
Ta có: m = 1 F . A n . I p t ⇒ I p = m F n A t = 4 , 32 . 96500 . 1 108 ( 32 . 60 + 10 ) = 2 ( A ) . R 2 p = R 2 + R p = U 2 p I p = 7 , 5 2 = 3 , 75 ( Ω ) ⇒ R p = 0 , 75 Ω
b) Điện trở của biến trở tham gia trong mạch:
Ta có: R A B = R Đ + R 1 R p + R 2 R Đ + R 1 + R p + R 2 = 12 + 3 ( 0 , 75 + 3 ) 12 + 3 + 0 , 75 + 3 = 3 ( Ω ) ;
I = I Đ + I p = 0 , 5 + 2 = 2 , 5 ( A ) ; R N = R t + R A B = E 1 + E 2 I - r 1 - r 2 = 24 + 12 2 , 5 - 2 - 2 = 10 , 4 ( Ω ) ⇒ R t = 10 , 4 - 3 = 7 , 4 ( Ω ) .
c) Điện tích của tụ điện:
Ta có:
U M N = V M - V N = V M - V A + V A - V N = - U Đ + U p = - 6 + 2 . 0 , 75 = - 4 , 5 ( V ) ;
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ: U = U N M = - U M N = 4 , 5 V
Điện tích của tụ điện: q = C U = 2 . 10 - 6 . 4 , 5 = 9 . 10 - 6 ( C ) .
d) Giá trị của R t tham gia trong mạch để công suất của mạch đạt cực đại:
Ta có: P N = I R N = E 1 + E 2 R N + r 1 + r 2 . R N = 36 R N R N + 4 = 36 1 + 4 R N
Để P N đạt giá trị cực đại thì ( 1 + 4 R N ) phải có giá trị cực tiểu. Theo bất đẵng thức Côsi thì ( 1 + 4 R N ) cực tiểu khi 1 = 4 R N ⇒ R N = 4 Ω
⇒ R t = R N - R A B = 4 - 3 = 1 ( Ω ) ;
Công suất mạch ngoài cực đại khi đó:
P N m a x = 36 1 + 4 4 = 18 ( W ) .
a) Sơ đồ mạch điện:
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 = 6 + 12 = 18 ( V ) ; r b = r 1 + r 2 = 2 + 1 = 3 ( Ω ) .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 6 = 6 Ω ; I = P Đ U Đ = 6 6 = 1 ( A ) .
Mạch ngoài có: ( R Đ / / R B ) n t R
R Đ B = R Đ . R B R Đ + R B = 6.3 6 + 3 = 2 Ω ⇒ I = I R = I Đ B = E b R N + r b = 18 6 + 3 = 2 ( A ) ; P R = I . R 2 . R = 2 . 2 . 4 = 16 ( W ) . I B = U Đ B R B = I Đ B . R Đ B R B = 2.2 3 = 4 3 ( A ) . m = 1 F . A n . I B . t = 1 96500 . 64 2 . 4 3 . ( 3600 + 4.60 + 20 ) = 1 , 7 ( g ) .
b) Thay bóng đèn bằng R X để cường độ dòng điện qua bình điện phân bằng 1A
Ta có: R N = R B X + R = R B . R X R B + R X = 3. R X 3 + R X + 4 = 12 + 7. R X 3 + R X
I = I B + I B . R B R X = E b R N + r b
⇒ 0 , 8 + 0 , 8.3 R X = 18 12 + 7. R X 3 + R X + 3 ⇒ R X = 1 , 68 Ω
Nhiệt lượng toả ra trên R X :
I X = I B . R B R X = 0 , 8.3 1 , 68 = 1 , 43 ( A ) ; Q X = I 2 . R X . t = 1 . 432 . 1 , 68 . 2 . 3600 = 24735 ( J ) = 24 , 735 ( k J ) .
a) Ta có: E b = e + 2 e + e = 4 e = 9 V ; r b = r + 2 r r + r = 3 r = 1 , 5 Ω
b) Ta có: R đ = U đ 2 P đ = 8 Ω ; R 1 đ = R 1 + R đ = 9 Ω . Vì đèn sáng bình thường nên:
I 1 đ = I 1 = I đ = I đ m = P đ U đ = 0 , 5 A ; U A B = U 1 đ = U p 2 = I 1 đ R 1 đ = 4 , 5 V ;
I = U A B R A B = E b R A B + R 3 + r b ⇒ 4 , 5 . R A B + 11 , 25 = 9 R A B ⇒ R A B = 2 , 5 Ω
Số chỉ ampe kế: I A = I = U A B R A B = 1 , 8 A
c) Ta có: I p 2 = I p = I 2 = I - I 1 đ = 1 , 3 A ; m = 1 F A n I p t = 0 , 832 g ;
R p 2 = U p 2 I p 2 = 3 , 46 Ω ; R p = R p 2 - R 2 = 2 , 96 Ω
d) U C = U M N = V M - V N = V M - V B + V B - V N = U M B - U N B = I đ R đ - I 2 R 2 = 3 , 35 V ;
q = C . U C = 20 , 1 . 10 - 6 c ; W = 1 2 C U 2 = 33 , 67 . 10 - 6 J .
Điện trở của đèn: R Đ = U Đ 2 P Đ = 4 Ω ; I đ m = P đ m U đ m = 1 , 5 A .
a) Khi R t = 12 Ω : Cường độ dòng điện qua biến trở: I t = U t R t = U Đ R t = 6 12 = 0 , 5 ( A ) .
Cường độ dòng điện qua bình điện phân: I = I p = I đ m + I t = 1 , 5 + 0 , 5 = 2 ( A ) .
Khối lượng đồng bám vào catôt: : m = 1 F . A n . I t = 0 , 0398 g .
Công suất tiêu thụ của mạch ngoài: P N = U N I = ( E - r I ) I = ( 9 - 0 , 5 . 2 ) . 2 = 16 ( W ) .
Công suất của nguồn: P = EI = 9.2 = 18 (W).
b) Khi R t tăng: R N = R p + R Đ . R t R Đ + R t = R p + R Đ R Đ R t + 1 tăng nên I = I b = E R N + r giảm, do đó khối lượng đồng bám vào ca tôt của bình điện phân giảm.