Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
b, \(m_{CuSO_4}=250.16\%=40\left(g\right)\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=m_{CuO}=0,25.80=20\left(g\right)\)
c, Ta có: m dd sau pư = m dd NaOH + m dd CuSO4 - mCu(OH)2 = 200 + 250 - 0,25.98 = 425,5 (g)
PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\)
Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuO}=n_{CO}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,1\cdot80=8\left(g\right)\\V_{CO}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Lười gõ quá nên mình không làm chi tiết, không hiểu cái nào thì hỏi:v
Đặt CTHH của oxit sắt là \(Fe_xO_y\)
\(m_{giảm}=3,52\Rightarrow m_{CO_2}=3,52\left(g\right)\Rightarrow n_{CO_2}=\dfrac{3,52}{44}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{0,08}{y}=n_{Fe_xO_y}=\dfrac{5,76}{56x+16y}\)
\(\Rightarrow x:y=1:1\)
\(\Rightarrow CT:FeO\)
\(n_A=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO}=0,2-0,08=0,12\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CO}+m_{CO_2}=44.0,08+0,12.28=6,88\)
\(\Rightarrow d_{A/H_2}=\dfrac{6,88}{2}=3,44\)
Tính toán theo PTHH :
Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4
Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4 + Mg(OH)2
Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 + Fe(OH)2
Mg(OH)2 → MgO + H2O
2 Fe(OH)2 + ½ O2 → Fe2O3 + 2 H2O
Giả sư dung dịch muối phản ứng hết
=> n Fe = n FeSO4 = 0,2 . 1= 0,2 mol => m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 g
=> n Cu =n CuSO4 = 0,2 . 0,5 = 0,1 mol => m Cu = 0,1 . 64 = 6,4 g
=> m chất rắn = 11,2 + 6,4 = 17,6 g > 12 g > 6,4
=> kim loại Fe dư sau phản ứng Vì CuSO4 phản ứng trước sau đó mới đến FeSO4 phản ứng
CuSO4 đã hết và phản ứng với 1 phần FeSO4
12 g = m Cu + m Fe phản ứng = 6,4 g + m Fe phản ứng
=> m Fe = 5,6 g => n Fe = 0,1 mol => n FeSO4 dư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol
Theo PTHH : n Mg = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol ( bắng số mol CuSO4 và FeSO4 phản ứng )
Theo PTHH : n Mg = n MgSO4 = n Mg(OH)2 = n MgO = 0,2 mol
n FeSO4 dư = n Fe(OH)2 = n Fe2O3 . 2 = 0,1 mol
=> n Fe2O3 = 0,1 mol
=> m chất rắn = m Fe2O3 + m MgO = 0,1 . 160 + 0,2 . 40 = 24 g
Qui đổi ½ hh B gồm Al (x mol), Fe (y mol), O (z mol)
=> mB = 2 (mAl + mFe + mO) = 102,78g
Gọi công thức của oxit sắt là FeaOb
=> Fe2O3
Theo gt ta có: $n_{SO_2}=0,05(mol)$
Bảo toàn e ta có: $n_{FeO}=0,05(mol)$
$\Rightarrow n_{CuO}=0,145(mol)$
$\Rightarrow \%m_{FeO}=23,68\%;\%m_{CuO}=76,32\%$
Bảo toàn Fe và Cu ta có: $n_{Fe_2O_3}=0,025(mol);n_{CuO}=0,145(mol)$
$\Rightarrow m=15,6(g)$
Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Bảo toàn electron: \(n_{FeO}=2n_{SO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{FeO}=\dfrac{0,1\cdot72}{15,2}\cdot100\%\approx47,37\%\\\%m_{Cu}=100\%-47,37\%=52,63\%\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(n_{CuO}=\dfrac{15,2-7,2}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Bảo toàn nguyên tố: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{FeO}=n_{Fe\left(OH\right)_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{kết.tủa}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\cdot160+0,1\cdot98=25,8\left(g\right)\)
Bảo toàn nguyên tố: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{FeO}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{rắn}=m_{Fe_2O_3}+m_{CuO}=0,1\cdot80+0,05\cdot160=16\left(g\right)\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuSO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\\n_{BaCl_2}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+CuCl_2\)
Ban đầu: 0,3 0,2
Sau pư: 0,1 0 0,2 0,2
=> \(m_{kt}=m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
b) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
0,1-------->0,2
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
0,2------>0,4
=> \(m_{ddNaOH}=\dfrac{\left(0,2+0,4\right).40}{15\%}=160\left(g\right)\)
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Cu(OH)2 --> CuO↓ + H2O
=> mCuO = 3,2 gam <=> nCuO = nCu(OH)2 = nCuSO4 = \(\dfrac{3,2}{80}\)= 0,04 mol
=> mCuSO4 = 0,04.(64+32+16.4) = 6,4 gam
<=> m dung dịch CuSO4 20% = 6,4:20% = 32 gam
b) Để khử hoàn toàn 0,04 mol CuO
CO + CuO --> Cu + CO2
Theo tỉ lệ phản ứng => nCO cần dùng để khử toàn bộ 0,04 mol CuO là 0,04 mol
=> V CO cần dùng = 0,04 . 22,4 = 0,896 lít