Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
1 mol Fe sau phản ứng tạo 1 mol Cu khối lượng tăng lên 8g
0,1 mol Fe sau phản ứng tạo 0,1 mol Cu khối lượng tăng lên 0,8g
m FeSO 4 = 0,1 x 152 = 15,2g
* Nhận xét: “sau một thời gian phản ứng”, suy ra CuSO4 có thể vẫn còn dư. Gọi số mol Fe phản ứng là x mol.
a) Phương trình hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
P/ư: x x x x mol
Khối lượng lá sắt tăng = 2,58 - 2,5 = 0,08 gam. Ta có phương trình:
64x - 56x = 0,08
x = 0,01 mol
b) Sô mol CuS04 ban đầu = 0,02625 mol
Trong dung dịch sau phản ứng có hai chất tan là FeSO4 0,01 mol và CuSO4 dư 0,01625 mol.
Khối lượng dung dịch:
mdd = + mFe(p.ư) – mCu = 25.1,12 + 0,01.56 - 0,01.64 = 27,91 g
C%, CuS04 = .100% ≈ 9,32%
C%, FeSO4 = .100% ≈ 5,45%
* Nhận xét: “sau một thời gian phản ứng”, suy ra CuSO4 có thể vẫn còn dư.
Gọi số mol Fe phản ứng là x mol.
a) Phương trình hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
1 mol Fe phản ứng thì khối lượng sắt tăng: 64-56 = 8 gam
x mol Fe → 2,58 -2,5 = 0,08 gam
⇒ x = 0,01 mol
b) Số mol CuSO4 ban đầu
Trong dung dịch sau phản ứng có hai chất tan là FeSO4 0,01 mol và CuSO4 dư 0,01625 mol.
Khối lượng dung dịch:
bài 3
Cu +2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
x...............2x.................................2x (mol)
theo bài ta có : 216x-64x=152x=2,28
==> x=0,015 (mol)=> n AgNO3=2x=0,03
==> CMAgNO3 =\(\dfrac{0,03}{\dfrac{30}{1000}}=1\left(M\right)\)
vậy............
bài 1
Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
x x x (mol)
theo bài có 161x-160x=0,2==> x=0,2 = nZn
==> mZn tham gia = 0,2.65=13 (g)
vậy.........
Khối lượng dung dịch CuSO 4 : m dd CuSO 4 = 1,12 x 50 = 56 (gam).
CuSO 4 + Fe → FeSO 4 + Cu
64x — 56x = 5,16 - 5 = 0,16 (gam) => x = 0,02 mol.
m CuSO 4 tham gia phản ứng = 0,02 x 160 = 3,2 (gam);
100 gam dung dịch CuSO 4 có 15 gam CuSO 4 nguyên chất.
56 gam dung dịch CuSO 4 có X gam CuSO 4 nguyên chất.
x = 56 x 15/100 = 8,4g; m CuSO 4 còn lại = 8,4 - 3,2 = 5,2g
m FeSO 4 = 0,02 x 152 = 3,04g
m dd sau p / u = 56 - 0,16 = 55,84g
C % CuSO 4 = 5,2/55,84 x 100% = 9,31%
C % FeSO 4 = 3,04/55,84 x 100% = 5,44%
\(Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\)
Đặt \(n_{CuSO_4}=x(mol)\)
\(\Rightarrow 64x-56x=2\\ \Rightarrow x=0,25(mol)\\ \Rightarrow n_{Fe}=n_{Cu}=0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,25.56=14(g);m_{Cu}=0,25.64=16(g)\)
Tham khảo:
PTHH: Fe + CuSo4 ---->FeSo4 + Cu
Gọi a(mol) là số mol của Fe phản ứng
mCu - mFe = 3.5 - 2.3 = 1.2(g)
<--> 64a - 56a = 1.2
<--> 8a = 1.2
<--> a = 0.15
Dựa vào PTHH: nFe = nFeSo4 = 0.15(mol)
--> mFeSo4 = 0.15×152 = 22.8(g)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40.20}{100}:160=0,05\left(mol\right)\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
x x x x
Gọi x là số mol Fe pứ.
có: \(64x-56x=4,5-4,2=0,3\)
<=> 8x = 0,3
=> x = 0,0375
=> \(n_{Fe\left(pứ\right)}=n_{CuSO_{4\left(pứ\right)}}=n_{FeSO_{4\left(pứ\right)}}=x=0,0375\left(mol\right)\)
Vì: \(\dfrac{0,0375}{1}< \dfrac{0,05}{1}\) nên dd \(CuSO_4\) dư sau pứ là: \(0,05-0,0375=0,0125\left(mol\right)\)
Có: \(m_{dd}=4,2+40-4,5=39,7\left(g\right)\)
\(C\%_{dd.CuSO_{4\left(sau.pứ\right)}}=\dfrac{0,0125.160.100}{39,7}=5,04\%\)
\(C\%_{dd.FeSO_4}=\dfrac{0,0375.152.100}{39,7}=14,36\%\)
Fe + CuSO4 ==> FeSO4 + Cu
x..........x....................x...........x
64x-56x= 9,6-8,4
=> x= 0,15
=> mFeSO4= 22,8g
PTPU
Fe+ CuSO4\(\rightarrow\) FeSO4+ Cu
x........................x...........x... mol
ta có: mchất rắn sau pư= mchất rắn ban đầu+ mCu- mFe pư
\(\Leftrightarrow\) 9,6= 8,4+ 64x- 56x
\(\Rightarrow\) x= 0,15
\(\Rightarrow\) mFeSO4= 0,15. 152= 22,8( g)