Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Cho 46,37 gam hỗn hơp H vào dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 (tỉ lệ mol là 37:6) thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T và dung dịch X
Tăng giảm khối lượng:
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của H2, NO và H2O
=> a + b = 0,11
Bảo toàn nguyên tố N:
Bảo toàn H:
Bảo toàn khối lượng:
Giải hệ: a=0,01; b=0,1; c=0,75.
Gọi số mol Al, Zn, Fe3O4 và CuO trong H lần lượt là x, y, z, t
Bảo toàn điện tích:
Khối lượng chất tan trong X:
Nhiệt phân chất tan trong Y ta thu được rắn G gồm Al2O3, ZnO, Fe2O3 và CuO:
= 51,67
Giải hệ: x=0,1; y=0,15; y=0,06; t=0,25
BTKL:
= 243,35
Chọn đáp án D.
(a) Không xảy ra phản ứng.
Các thí nghiệm không tạo thành kim loại là: (a), (b), (d), (h).
Đáp án A
a- thu được Ag.
b- thu được Fe.
e-thu được Cu.
h-thu được Ag.
Chọn đáp án A.
2 A g N O 3 → t o 2 A g + 2 N O 2 + O 2 a ) 4 F e S 2 + 11 O 2 → t o 2 F e 2 O 3 + 8 S O 2 b ) M g + F e 2 ( S O 4 ) 3 → 2 F e S O 4 + M g S O 4 M g + F e S O 4 → M g S O 4 + F e c ) 2 M g ( N O 3 ) 2 → t o 2 M g O + 4 N O 2 + O 2 d ) F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u g ) Z n + 2 F e C l 3 → Z n C l 2 + 2 F e C l 2 Z n + 2 F e C l 2 → Z n C l 2 + F e h ) A g 2 S + O 2 → t o 2 A g + S O 2 i ) B a + 2 H 2 O → B a ( O H ) 2 + H 2 B a ( O H ) 2 + C u C l 2 → B a C l 2 + C u ( O H ) 2
Các thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là: (a), (c), (e), (h).
Giải thích:
Các thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là: (a), (c), (e), (h).
Đáp án A.
Đáp án A
Các thí nghiệm:
(a): Mg + 2Fe3+dư → Mg2+ + 2Fe2+.
(b): H2 + MgO → (không tác dụng)
(c): Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+
(d): Na + H2O → NaOH + ½ H2. Sau đó: MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4.
(e): FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
(f): Cu2+ + 2e → Cu
Đáp án : C