Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Các phương trình phản ứng :
M tác dụng với O2: 4 M + 2 n O 2 → t 0 2 M n O n
Chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl thu được khí H2, chứng tỏ chất rắn sau có M dư nên O2 hết - chất rắn sau gồm M dư và M2On :
Tính toán:
Số mol H2 thu được là: n H 2 = 13 , 44 22 , 4 = 0 , 6 m o l
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron cho cả quá trình:
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2^{\uparrow}\)
0,1 0,1 (mol)
\(m_{Fe}=0,1+56=5,6\left(g\right)\)
Mg + H2SO4 -- > MgSO4 + H2
1 1 1 1 (mol)
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
nH2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)
A + 2H2SO4 ( đặc nóng ) --> ASO4 + SO2 + 2H2O
1 2 1 1 2 (mol)
0,4 0,4 (mol)
nSO2 = 8,96 / 22,4 = 0,4 (mol)
Theo đề ta có :
24.0,2 + A.0,4 = 30,4
=> A = 64 => kim loại A là Cu
Mg + 2H2SO4 ( đặc nóng )---> MgSO4 + SO2 + 2H2O
1 2 1 1 2 (mol)
0,2 0,2 (mol)
Cu + 2H2SO4 ( đặc nóng ) ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
1 2 1 1 2 (mol)
0,4 0,4 (mol)
nSO2 = 0,2+0,4 = 0,6 (mol)
= > VSO2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)
mMgSO4 = 0,2 . 120 = 24 (g)
mCuSO4 = 0,4.160 = 64 (g)
mSO2 (cả pứ ) = 0,6.64 = 38,4 (g)
mdd = mhhkl + mddH2SO4 - mSO2
= 30,4 + 200 - 38,4 = 192 (g)
=> \(C\%_{ddMgSO_4}=\dfrac{24.100}{192}=12,5\%\)
\(C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{64.100}{192}=33,33\%\)
Đặt công thức muối cacbonat là M2CO3 có số mol x , muối hiđrocacbonat là MHCO3 có số mol y mol
M2CO3+ 2HCl → 2MCl + CO2+ H2O
x x mol
MHCO3+ HCl→ MCl + CO2+ H2O
y y mol
Ta có: \(n_{CO_2}=x+y=0,25\left(mol\right)=n_{hh2muối}\)
=> \(\overline{M_{hh}}=\dfrac{30}{0,25}=120\left(g/mol\right)\)
Ta có: M+61< 120< 2M + 60
=> 30<M<59
=> Chỉ có Kali thỏa mãn