Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) phân loại :
* oxit axit :
+ CO : cacbon monooxit
+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)
+ N2O5: đinito pentaoxit
+NO2: nito đioxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
* oxit bazo ::
+ FeO : sắt (II) oxit
+BaO : bari oxit
+Al2O3: nhôm oxit
+ Fe3O4: oxit sắt từ
b) những chất phản ứng được với nước là
+ CO2
pt : CO2 + H2O -> H2CO3
+N2O5
Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3
+ NO2
pt: NO2 + H2O -> HNO3
+ SO3
Pt : SO3 + H2O -> H2SO4
+ P2O5
pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
+ BaO
pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2
a) Ta có
\(2Fe_3O_4+10H_2SO_4\rightarrow3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)
b)\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
c)
Không tan trong nước và dd HCl là \(SiO_2\)
+ Cho A tác dụng với dd NaOH dư:
Chất rắn A1: Fe3O4, Fe; dd B1: NaAlO2 và NaOH dư; khí C1: H2
+ Cho khí C1 tác dụng với A1
Fe3O4 + 2H2 ---> 3Fe + 4H2O.
Chất rắn A2: Fe, Al, Al2O3
+ Cho A2 tác dụng H2SO4 đặc nguội.
Al2O3+ 3H2SO4---->Al2(SO4)3+3H2O
Dd B2: Al2(SO4)3
+ Cho B2 tác dụng với dd BaCl2
Al2(SO4)3+ 3BaCl2--->2AlCl3+3BaSO4
B3: BaSO4
Xác định được các chất: A1, A2, B1, B2, B3, C1
. - Nung nóng X trong không khí đến khối lượng không đổi có pư sau:
2Fe(OH)3 to→to→ Fe203 +3H2O
BaCO3 to→to→ BaO + CO2
2Al(OH)3---->Al2O3+3H2O
- Hỗn hợp chất rắn B: CuO, Al2O3, MgO, Fe2O3và BaO
-Cho A vào H2O
BaO +H2O---->Ba(OH)2
-dd B là Ba(OH)2 , C là CuO, Al2O3, MgO, Fe2O3
- Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn C nung nóng có phản ứng sau:
CuO + CO to→to→ Cu + CO2
- Hỗn hợp chất rắn E gồm: Cu, Al2O3, MgO, Fe2O3
Khí D là CO2
Cho E vào AgNO3
Cu +2AgNO3-->Cu(NO3)2 +2Ag
- dd F là Cu(NO3)2
- I là MgO,Al2O3,Fe2O3 , Cu dư
- ChO I vào H2SO4 đn
Cu +2H2SO4 đn--->CuSO4 +2H2O +SO2
Khí là SO2
Đến đây bạn viết mình k hiểu lắm
hazzz...mk còn ko hiểu bạn giải kiểu j cơ. Mà mk không thấy bạn suy ra hỗn hợp chất rắn A mà đã sang B r
nFe=nH2=0,1 Mol
-> nFeO =0,1 Mol
tổng Fe=0,2 mol
Bảo toàn Fe có nFe2O3=1/2nFe=0,1 mol
mFe2O3= 16 gam
2Na+H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2
2NaOH+CuSO4\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
6NaOH+Al2(SO4)3\(\rightarrow\)2Al(OH)3+3Na2SO4
- Do E gồm 2 chất nên C có 2 kết tủa Cu(OH)2 và Al(OH)3 và dd B gồm Na2SO4 và có thể có Al2(SO4)3 dư
Cu(OH)2\(\rightarrow\)CuO+H2O
2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O
D gồm CuO và Al2O3
H2+CuO\(\rightarrow\)Cu+H2O
3H2+Al2O3\(\rightarrow\)2Al+3H2O
E gồm Cu và Al
Câu 2:
\(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\rightarrow m_C=0,2.12=2,4g\)
\(n_H=2n_{H_2O}=2.\dfrac{7,2}{18}=0,8mol\rightarrow m_H=0,8g\)
- Ta thấy: mX=mC+mH\(\rightarrow\)X chứa C và H
x:y=0,2:0,8=1:4
Công thức thực nghiệm: (CH4)n
MX=16n=8.2=16\(\rightarrow\)n=1\(\rightarrow\)CTPT: CH4
Fe+2HCl--->FeCl2+H2 (1)
Fe2O3+6HCl-->2FeCl3+3H2O (2)
FeCl2+2NaOH-->Fe(OH)2+NaCl (3)
FeCl3+3NaOH-->Fe(OH)3+3NaCl (4)
4Fe(OH)2+O2-->2Fe2O3+4H2O (5)
2Fe(OH)3-->Fe2O3+3H2O (6) nH2=0,1mol-->nFe(1)=0,1mol-->mFe(1)=5,6g
nFe=0,1mol-->nFe2O3 tạo ra bởi Fe ban đầu là
0,05mol
-->mFe2O3=8g
-->mFe2O3(6)=16g
-->nFe2O3 ban đầu là 0,1mol -->mhh=5,6+16=21,6g
Ta thấy chỉ có Fe tác dụng với HCl tạo ra khí H 2 nên số mol H 2=0,1 (mol) >n Fe = 0,1(mol)>>mFe =5,6
Ta thấy khối lượng chất rắn là Fe2O3 và bằng 24 >a=29,6
Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3
Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
A. Ca B. Mg C. Fe D. C
Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g
Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:
A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam
Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:
A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%
Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:
A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.
B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi
Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là: 7
Chọn A
Các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dd NaOH là