K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn                                                                                                                                   We often (be) _______ at home on summer holiday.

We are often at home at summer holiday

HT

8 tháng 3 2018

1, bỏ "the"

2, bỏ "to"

3, thay "with" = "by"

4, thay "isn't" = "doesn't"

Bài 2:

1, help - is doing

2, will you do - will visit

3 rains

Thích minh nhé!

8 tháng 3 2018

Ex2:
1. help
   does
2. do you do.....
   visit
3. rains
Đây là thì hiện tại đơn nhé! Chúc bn hok tốt Anh ♥

3 tháng 8 2023

31. We will travel to Hue next week.

32. What did you do yesterday morning?

33. They usually have dinner at home, but they had dinner in a small restaurant yesterday evening.

34. The children were here ten minutes ago, but at the moment they are playing in the yard.

35. Could you show me the way to the bus stop?

36. Lan and Hoa are going to the post office now.

37. She does not like listening to rock music.

38. My father bought a new car 2 months ago.

39. I was busy last night, so I missed a good film on TV.

40. Mr. Robinson does not watch TV every night.

24 tháng 11 2021

Lorena loves watching cartoons.

24 tháng 11 2021

các bạn giải giúp mình hihi

26 tháng 7 2021

1 watches

2 don't read

3 is - plays

4 Do your student play

5 are your children - are playing

6 are you doing - am unloading

7 Is Nam working

8 help - is doing

9 are you going to do - are going to visit

10 doesn't have

 

26 tháng 7 2021

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Every evening my father (watch)....watches.. television.

2. We (not/ read) .....don't read. books after lunch.

3. Tom (be) ...is... my friend. He (play)...plays... sports everyday.

4. (your students/ play) ...do your students play... soccer every afternoon?

5. Where (your children/ be) .....are yourr  children. - They’re upstairs. They (play)...are playing.. video games.

6. What (you/ do) ....are you doing.. now? - I (unload) ..am unloading.... the vegetables.

7. (Nam/ work) .Is nam working..... in the garden at the moment?

8. Let’s (help)..help.... your friend, Nam. She (do).....is doing. her homework.

9. What are you (do) ...going to do... this summer vacation? - We (visit).. are going to visit.... Ha Long Bay.

 

10. She (not have) ....doesn't have.. breakfast at 6.30 every morning.

3 tháng 8 2023

13. wants

14. do you read

15. are sitting

16. don't understand/ speak 

17. does she finish

18. doesn't  usually drive/ walks

19. played/ was

20. were 

11 tháng 2 2022

2. dạng so sánh thích hợp cho các tính từ trong ngoặc đơn Dave and I are having the (1.good)…best………holiday of our lives! We are in Barbado,one of the(2.lovely)……most lovely………islands in the Caribbean. Although it is much (3 . small)…smaller…… than Jamaica. Moreover, the people here seem to be (5. Friendly)…more friendly……than those on the other islands . We are staying in the (6.modern)……most modern…….hotel I have ever seen. It’s large and cool, and many people think it’s the (7. Good)………best………hotel on the island. It’s far (8.comfortable)………more comfortable…………..than any of the other hotels, and it’s seven(9.big) …bigger…….. than the world famous Belton Hotel. The (10.near)……nearest……..beach is (11.little)…less………than a hundred meters away, and so we can go swimming a lot. It’s really good, and I do wish you were here

11 tháng 2 2022

1 best

2 loveliest

3 smaller

5 friendlier

6 most modern

7 best

8 more comfortable 

9 bigger

10 nearest

11 less

4 tháng 8 2023

1. works

2. likes

3. lives

4. rains

4 tháng 8 2023

cảm ơn

Trả lời:

 My classes always ( begin ) begin at 7 a.m

Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ

 ~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~

Em kham khảo công thức nhé.

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

3 tháng 8 2023

1. goes

2. is going

3. will go

4. went

3 tháng 8 2023

2. is going

3. will go

4. went