K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) P: AABBCCEE x aabbccee

+) AA x aa => Aa (100%)

+) BB x bb => Bb (100%)

+) CC x cc => Cc (100%)

+) EE x ee => Ee(100%)

=> P: AABBCCEE x aabbccee => AaBbCcEe(100%)

- Cơ thể F1 có kiểu gen AaBbCcEe có 4 cặp gen dị hợp => Số giao tử : 24=16 (giao tử)

b) F1 x F1: AaBbCcEe x AaBbCcEe

+) Mỗi cơ thể có 16 giao tử => Số tổ hợp F2: 16 x 16= 256 (tổ hợp)

c) Mình chưa hiểu ý của câu hỏi của bạn cho lắm, nó lủng củng và k xác định F1 hay F2

14 tháng 8 2016

TH1: PxP' -->F1; F1xF1-->F2 100%đỏ A-. -->F1:AA; P, P': AA.

TH2: F2: 100% vàng aa--> F1; P; P': aa

TH3: F2: 3 đỏ A- : 1 vàng aa

F1:Aa; P:AA; P':aa. 

 

 

17 tháng 10 2016

TH1 là hoán vị gen với f = 50% , TH2 là liên kết gen nhé bạn !

Kiểu gen F1 : AB/ab và cá thể cần tìm có kgen Ab/ab

5 tháng 8 2016

Xét th 3 có 6.25% thấp dài= 1/16

=> F2 có 16 tổ hợp= 4 gtu*4gtu

=> hai cặp gen phân ly độc lập, F1 dị hợp

Quy ước gen A thấp a cao B tròn b dài

=> KG của F1 là AaBb KG cây thứ 3 là AaBb

TH1 25%aabb= 1/4 ab*100%ab

=> cây thứ nhất có Kg aabb

Th3 12,5% aabb=1/4ab*0,5ab

=> KG cây 2 là Aabb hoặc aaBb

14 tháng 1 2018

bạn trang ở th3 thân thấp hạt dài chiếm 1/16 thì A:cao ; a:thấp ;B:dài ;b:tròn chứ vì ng ta quy định chữ cái in hoa là gen trội.nếu bạn quy định thế kia thì bài của bạn đã sai

14 tháng 3 2018

PL 3: F1 quả đỏ x quả vàng F2 315 đỏ nha :'(

Giải thích các bước giải:

 P tc 

F1 100% tròn , ngọt

Tròn, ngọt là tính trạng trội

F2. 1/16 aabb => F1 cho giao tử ab = 1/4

F1 dị hợp 2 cặp gen

2 gen quy định 2 tính trạng di truyền độc lập vs nhau

A- tròn , a- bầu

B- ngọt. b - chua

F1: AaBb x AaBb

F2: 9/16 A-B- , 3/16 A-bb , 3/16 aaB-, 1/16 aabb

Cây tròn ngọt: 6848 x 9/16= 3852

Cay tròn chua = bầu ngọt = 6848 x3/16= 1284

30 tháng 9 2021

F1 xuất hiện toàn cây tròn, ngọt

=> tròn, ngọt là tính trạng trội.

Ta thấy : (chua, bầu dục)/ tổng số cây = 458/7328 = 1/16

=> quy luật di truyền tuân theo quy luật phân li của menden và tính trạng chua, bầu dục là tính trạng lặn.

Quy ước: A:tròn a:bầu dục

B: ngọt b: chua

Sơ đồ lai:

P: tròn, ngọt * bầu dục, chua

AABB aabb

F1: AaBb

KL: 100% tròn, ngọt

F1*F1: tròn, ngọt * tròn, ngọt

AaBb AaBb

F2: 9A_B_: 3A_bb:3aaB_:1aabb

Số lượng kiểu hình ở F2 là: 2^2=4