K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2022

$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$
 

7 tháng 10 2021

Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂

7 tháng 10 2021

Bn chia nhỏ đề ra nhé

a/  P2O5 +3 H2O ->2  H3PO4

CaO + H2O -> Ca(OH)2

b) CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O

Fe3O4 + 4 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4 H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O

2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O

c) 6 NaOH + P2O5 -> 2 Na3PO4 + 3 H2O

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2 H2O

HCl + NaOH -> NaCl + H2O

d) Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O

 2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O

Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

11 tháng 7 2023

CaO với `CO_2`, `H_2SO_4`, `H_2O`

=> 3 cặp chất tác dụng với nhau.

Fe với `H_2SO_4`

=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.

\(Fe\left(OH\right)_2\) với `H_2SO_4`

=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.

`CO_2` với `KOH`, `BaO`, `H_2O`

=> 3 cặp chất tác dụng với nhau.

\(Mg\left(OH\right)_2\) với `H_2SO_4`

=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.

`H_2SO_4` với `Fe_2O_3`, `KOH`, `BaO`, `CuO`, `Ag` (với `H_2SO_4` đặc nóng)

=> 5 cặp chất tác dụng với nhau.

`Fe_2O_3` với `CO`

=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.

`BaO` với `H_2O`

=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.

`P_2O_5` với `H_2O`

=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.

Vậy số cặp chất tác dụng được với nhau là 17.

Viết PTHH:

\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\\ CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\\ CO_2+BaO\rightarrow BaCO_3\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ 3H_2SO_4+Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\\ H_2SO_4+CuO\rightarrow CuSO_4+H_2O\\2Ag+2H_2SO_{4.đn}\rightarrow Ag_2SO_4+2H_2O+SO_2\)

\(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0
26 tháng 12 2020

a, \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

b, \(SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)

\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)

\(2NaOH_{\left(dư\right)}+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

c, \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_{2\left(dư\right)}+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)

\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\downarrow}+H_2O+CO_2\)

d, \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}+3NaCl\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_{4\downarrow}\)

e, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)

\(Fe\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)

f, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

g, \(Al_2O_3\underrightarrow{đpnc}2Al+\dfrac{3}{2}O_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_{3\downarrow}\)

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

Bạn tham khảo nhé!

26 tháng 12 2020

a, S+O2to→SO2S+O2to→SO2

2SO2+O2to−−−→V2O52SO32SO2+O2→V2O5to2SO3

SO3+H2O→H2SO4SO3+H2O→H2SO4

H2SO4+2NaOH→Na2SO4+2H2OH2SO4+2NaOH→Na2SO4+2H2O

Na2SO4+BaCl2→2NaCl+BaSO4↓Na2SO4+BaCl2→2NaCl+BaSO4↓

b, SO2+Na2O→Na2SO3SO2+Na2O→Na2SO3

Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2ONa2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O

Na2SO4+Ba(OH)2→2NaOH+BaSO4↓Na2SO4+Ba(OH)2→2NaOH+BaSO4↓

2NaOH(dư)+CO2→Na2CO3+H2O2NaOH(dư)+CO2→Na2CO3+H2O

c, CaO+CO2→CaCO3CaO+CO2→CaCO3

CaCO3to→CaO+CO2CaCO3to→CaO+CO2

CaO+H2O→Ca(OH)2CaO+H2O→Ca(OH)2

Ca(OH)2(dư)+CO2→CaCO3↓+H2OCa(OH)2(dư)+CO2→CaCO3↓+H2O

CaCO3+H2SO4→CaSO4↓+H2O+CO2CaCO3+H2SO4→CaSO4↓+H2O+CO2

d, 2Fe+3Cl2to→2FeCl32Fe+3Cl2to→2FeCl3

FeCl3+3NaOH→Fe(OH)3↓+3NaClFeCl3+3NaOH→Fe(OH)3↓+3NaCl

2Fe(OH)3to→Fe2O3+3H2O2Fe(OH)3to→Fe2O3+3H2O

Fe2O3+3H2SO4(l)→Fe2(SO4)3+3H2OFe2O3+3H2SO4(l)→Fe2(SO4)3+3H2O

Fe2(SO4)3+3BaCl2→2FeCl3+3BaSO4↓Fe2(SO4)3+3BaCl2→2FeCl3+3BaSO4↓

e, Fe+2HCl→FeCl2+H2Fe+2HCl→FeCl2+H2

FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl↓FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl↓

Fe(NO3)2+2NaOH→2NaNO3+Fe(OH)2↓Fe(NO3)2+2NaOH→2NaNO3+Fe(OH)2↓

Fe(OH)2+H2SO4→FeSO4+2H2OFe(OH)2+H2SO4→FeSO4+2H2O

f, 2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2to→2CuO

CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O

CuCl2+2NaOH→2NaCl+Cu(OH)2↓CuCl2+2NaOH→2NaCl+Cu(OH)2↓

Cu(OH)2to→CuO+H2OCu(OH)2to→CuO+H2O

CuO+H2to→Cu+H2OCuO+H2to→Cu+H2O

Cu+2H2SO4(đ)to→CuSO4+SO2+2H2OCu+2H2SO4(đ)to→CuSO4+SO2+2H2O

g, Al2O3đpnc−−−→2Al+32O2Al2O3đpnc→2Al+32O2

2Al+6HCl→2AlCl3+3H22Al+6HCl→2AlCl3+3H2

AlCl3+3NaOH→3NaCl+Al(OH)3↓AlCl3+3NaOH→3NaCl+Al(OH)3↓

2NaCl+2H2Ođpdd−−−→cmn2NaOH+Cl2+H22NaCl+2H2O→cmnđpdd2NaOH+Cl2+H2

2NaOH+CuSO4→Na2SO4+Cu(OH)2↓

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

27 tháng 9 2018

Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiHoàng Thảo LinhNguyen PhamHắc Hường

27 tháng 9 2018

a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)

b).

\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)

C).

\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)

d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)

e).

\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)

22 tháng 12 2021

câu 2

a)

cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ Qt không chuyển màu: KCl

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Không hiện tượng: HCl

2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O

+ Kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O

b) 

- Cho các chất tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl 

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

 

3 tháng 9 2021

Bạn tự cân bằng phương trình nhé!

 Na2O + H2O --> NaOH

Fe2(SO4)3 + NaOH --> Fe(OH)3 + Na2SO4

CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O

CuSO4 + NaOH --> Cu(OH)2

_______________

Chúc bạn học tốt <3