Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ ghép là : chung quanh, hung dữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, thẳng tắp, phẳng lặng. tốt đẹp, mưa gió.
Các từ láy là : sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, chí khí, hỏi han, đứng đắn, dặn dò, đu đủ, chôm chôm, phẳng phiu, dẻo dai, săn bắn, tươi tỉnh, đền đáp, nhanh nhạy.
lủng củng , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , châm chọc , dẻo dai , mê mẩn , tươi tắn
2.
dog tu la: vác , đẩy , quay , đi , vật
tính từ : dài , thẳng , rộng , khỏe .
mình cũng ko bít nhưng cô mình dạy là như vậy đấy
dù đúng hay sai thì cũng kick cho mình đấy
Bài 1: ~ Mặt sông lấp / lánh ánh vàng .
CN VN
~ Núi trùm cát / đứng sừng sững bên dòng sông thành một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc.
CN VN
~ Bóng các chiến sĩ / đổ dài trên bãi cát .
CN VN
~ Tiếng cười nói / ồn ã .
CN VN
~ GIÓ thổi / mát lộng .
CN VN
Bài 2:
a, trạng ngữ : ngoài kia
b, trạng ngữ : nhằm giáo dục ý thức tôn trọng luật lệ giao thông
Bài 3:
từ láy : săn bắn , đu đủ, chôm chôm, tươi tinh, tươi tắn, đẹp đẽ, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy, nhỏ nhẹ .
từ ghép : muông thú, mưa gió, tốt đẹp, đền đáp, tròn xoe .
Bài 4:
a: ~ Thương người như thể thương thân.
~ Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy cùng khác giốn nhưng chung một giàn.
~ Tay đứt ruột xót.
~ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
b: ~ Đói cho sạch rách cho thơm
~Thẳng như ruột ngựa
~ Cây ngay ko sợ chết đứng
~ Đói cho sạch rách cho thơm
~ Giay rách phải giữ lấy lề
Bài 5: Mình ko biết
Bài 6:
a, chủ ngữ: những con chim bông biển trong suốt như thủy tinh
vị ngữ: lăn tròn trên những con sóng
b, chủ ngữ: bạn ấy
vị ngữ: đã tiến bộ trong học tập
học tốt nhé!
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ | nô nức, bờ bãi |
Đoạn b | vững chắc, thanh cao | mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai |
+) Từ ghép phân loại : xanh mướt , đỏ thắm
+) Từ ghép tổng hợp :
+) Từ láy âm đầu : xum xuê , rập rờn , mịn màng
+) Từ láy âm đầu và vần ( láy hoàn toàn ) : khum khum
- Ghép phân loại : xanh mướt, đỏ thắm, sương đêm, bông hoa
-Ghép tổng hợp: ướt đẫm
-Từ láy: xum xuê, rập rờn, mịn màng
Từ láy hoàn toàn: khum khum
k cho mình nha! chúc bạn học tốt!
Từ ghép là:tầm cánh, lũy tre, bờ ao, đất nước,tuyệt đẹp, cánh đồng, đàn trâu,dòng sông, đoàn thuyền,tầng cao, đàn cò, bầu trời,cáo vút.
Từ láy là:rì rào,khóm khoai,rung rinh.
Từ đơn là: dưới,chú, gió,, nước,cảnh.
Danh từ là:cánh đồng, lũy tre, bờ ao, đất nước, đàn trâu, dòng sông, đàn cò, đoàn thuyền, bầu trời,
Động từ là:gặm cỏ,ngược xuôi,bay.
từ ghép: tầm cánh, lũy tre,bờ ao,khóm khoai,tuyệt đẹp,đất nước,hiện ra,cánh đồng,đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời, xanh trong, cao vút.
từ láy rào, khóm khoai, rung rinh, thung thăng,
từ đơn:dưới, chú,là, trong, gió, với, những, rồi, cảnh, của, còn, trên, tầng ,cao.
danh từ:chú, lũy tre, bờ ao, khóm khoai, đất nước, cánh đồng, đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời
động từ: rì rào, rung rinh,,hiện ra, thung thăng, gặm cỏ, ngược xuôi, bay.