Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Yesterday afternoon theu were on the beach.
2.In the evening i watched TV.
3.Tuan was not at the zoo.
4.This afternoon we painted a nice mask.
5.This morning Mai and her brother watched TV.
1. Yesterday afternoon they were on the beach.
2. In the evening I watched TV
3. Tuan was not at the zoo
4. This afternoon we painted a nice mask
5. This morning Mai and her brother watched TV
Hok tốt !
K cho mình nhé!
1 ) What did he do with his brother yesterday evening ?
2 ) What time do you go to school ?
3 ) Where was Nam last sunday ?
4 ) What did they do in the sea last summer ?
5 ) What did you do yesterday afternoon ?
Tham khảo nhé
1.what did he do yesterday evening
2.what time do you go to school
3.where was Nam last sunday
4.what did they do last summer
5.what did you do yesterday afternoon
No
He cleaned his room
No
They talked about their favourite films
No,He cleaned his room,No,They talked about their favourite films
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
Tham khảo
Đuôi ed được phát âm/đọc là /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. ... Đuôi ed được phát âm/đọc là /t/ khi động từ có phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
/d/: listened, sailed, answered, watered
/t/: skipped, watched, cooked, d
/id/: collected, painted, completed, repeated
rfghjk