Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- danh từ : là những từ chỉ sự vật, hiện tương, khái niệm, ...
VD : cây , chó, mèo, thầy giáo, mưa, định luật....
- Động từ : là những từ chỉ trạng thái, hoạt động của con người, sự vật, hiện tượng
VD : chạy, nhảy, bay, hót,...
- Tính từ : là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của con người, sự vật, hiện tương :
VD : lớn, đẹp , xanh lè, nhỏ...
1. Từ ghép là từ có hơn hai tiếng (xét về cấu tạo) và các tiếng tạo nên từ ghép đều có nghĩa (xét về nghĩa). Từ ghép có hai loại: ghép chính phụ và ghép đẳng lập
2. Từ láy là từ tạo nên từ hơn hai tiếng, tiếng đứng ở vị trí đầu tiên là tiếng gốc (thường thì tiếng gốc có nghĩa) và tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc. Từ láy cũng có hai loại: láy hoàn tòan và láy bộ phận
- những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép
- những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy
- danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
- động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật
- tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
a)Dựa vào cấu tạo:
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, đánh đập, thành phố
Từ láy : chen chúc,dịu dàng, rực rỡ .
b)Dựa vào từ loại:
Động từ : chen chúc , đánh đập , ăn .
Danh từ : núi đồi , thành phố, vườn.
Tính từ : ngọt , rực rỡ ,dịu dàng.
a, Danh từ chỉ tên người, tên dân tộc Việt Nam:
Ngô Quyền, Tháng Gióng, Kinh, Hồ Chí Minh, ....
b, Danh từ chỉ tên các tỉnh ( thành phố) của Việt Nam:
Hà Nội, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Đà Lạt, Hải Dương, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hòa Bình, Bình Dương...
1) Tạo từ phức cho các từ sau : hồng , vàng, trắng
-> hồng đậm, vàng chói, trăng trắn
2) Tìm thêm các từ láy ghép vào các từ sau và đặt câu với các từ vừa tìm được : tròn, dài, đen, trắng, thấp
tròn tròn . Đặt câu : tròn tròn tam giác tam giác tròn zuông
1) hồng nhat , vàng kim , trắng muốt
2) tròn trịa , dài dài , đen đủi , trắng trắng , thấp thỏm !
Câu 2
- Dũng cảm là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm. Người dũng cảm là người có bản lĩnh, ý chí, nghị lực, dám nghĩ, dám làm, dám đấu tranh với cái ác để bảo vệ cái thiện...
- Dịu dàng : tỏ ra dịu, có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần
- Nhanh nhẹn : nhanh trong mọi cử chỉ, động tác
- Hợp lực là cùng nhau giải quyết mọi công việc trong cuộc sống
Câu 3 :
a, CN : Bộ lông nâu nhạt của thiên đường
VN : xù lên trông thật xơ xác ,tội nghiệp.
b, CN : Cờ
VN : bay đỏ những mái nhà,đỏ những góc phố,đỏ những cành cây
cho =>tặng câu :Tôi cho bạn 3 viên bi
bố => cha , ba câu :bố tôi đang đi làm
Đồng nghĩa với cho là : Tặng
Em tặng cô bông hồng nhân ngày Nhà giáo Việt Nam .
Đồng nghĩa với bố : Ba
Ba em đi làm xa.
Tất cả đều là từ phức vì từ đơn là từ được tạo nên bởi 1 tiếng mà tất cả các từ ở đây đều gồm 2 tiếng tạo nên
tay người a là từ phức
tay người b là từ đơn
cách gà c là từ phức
cánh gà d là từ đơn
Toán: CHCN = (a + b) x 2 SHCN = a x b
(HCN là hình chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng)
CHV = a x 4 SHV = a x a
(HV là hình vuông, a là cạnh của hình vuông)
CHBH = (a + b) x 2 SHBH = a x b
(HBH là hình bình hành, a và b là 2 cạnh bất kì của hình bình hành)
CHTG = a x 3 hoặc a + b + c SHTG = a x h
(HTG là hình tam giác, a, b và c là 3 cạnh bất kì của hình tam giác, a là độ dài đáy của hình tam giác, h là chiều cao hình tam giác)
CHT = a + b + c + d SHT = (a + b) : 2 x h
(HT là hình thang, a, b , c và d là 4 cạnh bất kì của hình thang, a và b là đáy lớn và đáy bé hình thang, h là chiều cao hình thang)
CHT = a x 4 SHT = a x b : 2
(HT là hình thoi, a là một trong 4 cạnh hình thoi, a và b 2 đường chéo hình thoi)
a,Từ đơn:vườn,ngọt,ăn
Từ láy:dịu dàng,rực rỡ,
Từ ghép:thành phố,núi đồi,chen chúc,đánh đập
b,Danh từ:núi đồi,vườn,thành phố,
Động từ:chen chúc,đánh đập,ăn
Tính từ:rực rỡ,dịu dàng,ngọt,
từ đơn: vườn , ngọt, ăn,
từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng
từ ghép: núi đồi, thành phố
danh từ núi đồi, vườn, thành phố,
động từ: đánh đập , ăn
tính từ : ngọt ,rực rỡ , dịu dàng