K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2021

Câu 2: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo thành Ag kim loại và viết PTHH
A. Mg, Fe, Ag
B. Zn, Pb, Au
C. Fe, Zn, Cu

\(Fe+2AgNO_3\rightarrow2Ag+Fe\left(NO_3\right)_2\\ Zn++2AgNO_3\rightarrow2Ag+Zn\left(NO_3\right)_2\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow2Ag+Cu\left(NO_3\right)_2\)
D. Na, Mg, Al
Câu 3: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2SO4 sinh ra khí H2 và viết PTHH
A. Fe, Cu, K, Ag               B. Zn, Cu, K, Mg
C. Fe, Al, Zn                  D. Ag, Al, Ba

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

1 tháng 12 2021

a/ Sắp xếp các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, K theo chiều hoạt động hóa học giảm dần, viết PTHH chứng minh

K < Zn < Fe < Ag

\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Zn+FeCl_2\rightarrow ZnCl_2+Fe\\ Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b/ Sắp xếp các kim loại sau: Cu, Na, Fe, Al theo chiều hoạt động hóa học giảm dần, viết PTHH chứng minh

Na < Al < Fe < Cu

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ 2Al+3FeCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Fe\\ 2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\\ Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)

31 tháng 12 2020

1) Mg - Al - Cu - Ag

2) \(Mg+CuCl_2\rightarrow MgCl_2+Cu\)

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

3) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, chỉ có Al tác dụng. Lọc phần chất rắn sau phản ứng, đem sấy khô, thu được hỗn hợp 3 kim loại còn lại.

Bạn tham khảo nhé!

Câu 3: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, K, Cu, Zn.a/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào tác dụng với dd Zinc sulfate ZnSO4? Viết PTHH minh họa.BÀI TOÁNCâu 4: Cho 11,2 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl)      a/    Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)b/   Tính khối lượng muối tạo thành(Biết Fe = 56 ;...
Đọc tiếp

Câu 3: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, K, Cu, Zn.

a/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào tác dụng với dd Zinc sulfate ZnSO4? Viết PTHH minh họa.

BÀI TOÁN

Câu 4Cho 11,2 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl)

      a/    Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)

b/   Tính khối lượng muối tạo thành

(Biết Fe = 56 ; Cl=35,5 ; H=1 )

Câu 5Hòa tan hoàn toàn kim loại nhôm (aluminium) vào 300 ml dd hydrochloric acid HCl 2M

       a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)

   b/ Tính khối lượng kim loại cần dùng

(Biết Al= 27; H=1 ; Cl=35,5)

Câu 6Cho 6 gam kim loại Magie (Magnesium) tác dụng vừa đủ với 100ml dd Sulfuric acid H2SO4

            a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.

b/ Tính nồng độ mol dung dịch Sulfuric acid H2SO4 đã dùng.

(Biết Mg = 24 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16)

Câu 7Cho kim loại Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 196g dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10%

      a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.

2

\(3.\\ a/K,Mg,Zn,Fe,Cu\\ b/2K+CuSO_4+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4+H_2\\ 4.\\ a/n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\ b/m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\)

\(5.\\ a/n_{HCl}=0,3.2=0,6mol\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

0,2       0,6             0,2            0,3

\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\ b/m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
\(6.\\ a/n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25mol\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,25mol\\ V_{H_2}=0,25.22,4=5,6l\\ b/C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{0,1}=2,5M\\ 7.\\ m_{H_2SO_4}=\dfrac{196.10\%}{100\%}=19,6g\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2mol\\ a/2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)

Câu 3: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, K, Cu, Zn.a/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào tác dụng với dd Zinc sulfate ZnSO4? Viết PTHH minh họa.BÀI TOÁNCâu 4: Cho 11,2 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl)      a/    Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)b/   Tính khối lượng muối tạo thành(Biết Fe = 56 ;...
Đọc tiếp
Câu 3: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, K, Cu, Zn.

a/ Hãy sắp xếp của các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. b/ KL nào tác dụng với dd Zinc sulfate ZnSO4? Viết PTHH minh họa.

BÀI TOÁN

Câu 4: Cho 11,2 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl)

      a/    Viết phương trình phản ứng tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)

b/   Tính khối lượng muối tạo thành

(Biết Fe = 56 ; Cl=35,5 ; H=1 )

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn kim loại nhôm (aluminium) vào 300 ml dd hydrochloric acid HCl 2M

       a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra (đktc)

   b/ Tính khối lượng kim loại cần dùng

(Biết Al= 27; H=1 ; Cl=35,5)

Câu 6: Cho 6 gam kim loại Magie (Magnesium) tác dụng vừa đủ với 100ml dd Sulfuric acid H2SO4

            a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.

b/ Tính nồng độ mol dung dịch Sulfuric acid H2SO4 đã dùng.

(Biết Mg = 24 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16)

Câu 7: Cho kim loại Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 196g dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10%

      a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí Hydrogen H2 thoát ra ở đktc.

0
23 tháng 12 2021

Câu 2 : 

a) Theo chiều tăng dần : Ag Cu Al Mg Na

b) Tác dụng với dung dịch HCl : Na , Mg , Al

Pt : \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)

       \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

       \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

 Chúc bạn học tốt

23 tháng 12 2021

a) Ag, Cu, Al, Mg, Na (chiều tăng dần từ trái sang phải)

b) Al, Mg, Na

2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

2Na + 2HCl --> 2NaCl + H2

 

21 tháng 12 2022

a)

Kim loại : Mg,Ag,Zn,Fe,Al

Phi kim : $C,S$

b)

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$

$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$

2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$

c)

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại : $Mg > Al > Zn > Fe > Ag$

19 tháng 11 2021

1.

\(Fe+H_2O--\times-->\)

\(Ag+H_2O--\times-->\)

\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\uparrow\)

\(Al+H_2O--\times-->\)

\(Cu+H_2O--\times-->\)

\(Zn+H_2O--\times-->\)

2. 

\(Fe+CuSO_4--->FeSO_4+Cu\downarrow\)

\(Ag+CuSO_4--\times-->\)

\(Na+CuSO_4--\times-->\)

\(2Al+3CuSO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\downarrow\)

\(Cu+CuSO_4--\times-->\)

\(Zn+CuSO_4--->ZnSO_4+Cu\downarrow\)

3. (Do chưa cho rõ là H2SO4 đặc hay loãng nên chưa làm.)

19 tháng 11 2021

Ý 3 mình làm cả 2 TH luôn nhé!

 

14 tháng 12 2021

a) - Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K

- Các KL tác dụng được với HCl: Fe,Zn,Al,Mg,K

b) - Ag,Cu,Zn,Mg,K

- Các KL tác dụng được với HCl: Zn,Mg,K

1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?A. K, Mg, Cu, Al, Zn, FeB. Fe, Cu, K, Mg, Al, ZnC. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, KD. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.3. Dãy các chất đều phản ứng với...
Đọc tiếp

1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.

A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.

B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.

C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.

D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3

D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.

B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.

C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.

D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.

B. CO2, SO2, K2O, Na, K.

C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.

D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:

A. CO2 và NaOH

B. Na2CO3 và HCl

C. KNO3 và NaHCO3

D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:

A. NaOH
B. NaCl

C. HCl

D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?

A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl

b/ Tạo thành hợp chất khí ?

A. Zn với HCl

B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :

A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4

B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4

C. NaOH, CuSO4

D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO4 + CuCl2

B. Na2SO4 + NaCl

C. K2SO3 + HCl

D. K2SO4 + HCl

1
8 tháng 12 2021

1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.

A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.

B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.

C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.

D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3

D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.

B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.

C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.

D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.

B. CO2, SO2, K2O, Na, K.

C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.

D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:

A. CO2 và NaOH

B. Na2CO3 và HCl

C. KNO3 và NaHCO3

D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: 

- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.

- Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước.

- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:

A. NaOH
B. NaCl

C. HCl

D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?

A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl

b/ Tạo thành hợp chất khí ?

A. Zn với HCl

B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :

A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4

B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4

C. NaOH, CuSO4

D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO4 + CuCl2

B. Na2SO4 + NaCl

C. K2SO3 + HCl

D. K2SO4 + HCl

10 tháng 12 2021

Cho các kim loại: Fe, Na, Zn, Ag, Pt, Al, Ba, Cu, Au.
a) Sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.

=> Na> Ba> Al> Zn > Fe > Cu > Ag> Pt> Au
b) Những kim loại nào tham gia phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

=> Na, Ba

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
c) Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch axit HCl, H 2 SO 4 loãng giải phóng khí H 2 ?

=> Na, Ba, Al, Zn, Fe 

\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\\ Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\text{​​}\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)