K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

Sr cậu....Nếu k thấy thì để mk gõ ra cho

Đề 1 Câu 1 ( 1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào? a) P2O5 + H2O → H3PO4 b) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag c) Mg(OH)2 to MgO + H2O Câu 2 (2.0 điểm): Cho các cụm từ sau: Dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa, dung môi, chất tan, độ tan, hiđrat. Hãy...
Đọc tiếp

Đề 1

Câu 1 ( 1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?

a) P2O5 + H2O → H3PO4

b) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag

c) Mg(OH)2 to MgO + H2O

Câu 2 (2.0 điểm): Cho các cụm từ sau: Dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa, dung môi, chất tan, độ tan, hiđrat. Hãy chọn từ hay cụm từ để điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho phù hợp.

a) Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100g nước để tạo thành………………….được gọi là………………của chất.

b) Những hợp chất được tạo nên do phân tử chất tan kết hợp với phân tử nước gọi là các……………….

c) Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của ………………………..và…………………………

d) Dung dịch không thể hòa tan thêm……………………..…..ở nhiệt độ xác định gọi là……..………….

Câu 3 (2,5 điểm) a) Lập công thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch bão hòa (1,0 điểm)

b) (1,5 điểm) Khi hòa tan lưu huỳnh trioxit vào nước, xảy ra phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 tạo thành khi hòa tan 8 gam SO3 vào 117 gam H2O.

3
17 tháng 5 2018

Câu 1 :

a)\(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\) (p/ứ Hóa hợp)

b\(Cu+2AgNO_3-->Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\) (p/ứ trao đổi)

c)\(Mg\left(OH\right)_2-to->MgO+H_2O\) (p/ứ phân hủy)

Câu 2

a) Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100g nước để tạo thành.....dung dịch bão hòa ....được gọi là……độ tan …của chất.

b) Những hợp chất được tạo nên do phân tử chất tan kết hợp với phân tử nước gọi là các……dung dịch ………….

c) Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của ....dung môi và chất tan ....

d) Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan…ở nhiệt độ xác định gọi là…dung dịch bão hòa …..………….

Câu 3 (2,5 điểm) a) \(C\%=\dfrac{S}{S+100}.100\)

b) \(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)

Gọi 8 gam dd SO3 là 8 gam dd H2SO4 122,5%

x là nồng độ % cần tìm

Áp dụng quy tắc đg chéo: x 8 gam dd H2SO4 122,5% 117gam H2O 0% x 122,5-x

=>\(\dfrac{8}{117}=\dfrac{x}{122,5-x}\) => x=?

câu 1

a) P2O5+ 3H2O\(\rightarrow\) 2H3PO4

( phản ứng hóa hợp)

b) Cu+ 2AgNO3\(\rightarrow\) Cu(NO3)2+ 2Ag

( phản ứng thế)

c) Mg(OH)2\(\xrightarrow[]{to}\) MgO+ H2O

( phản ứng phân hủy)

Đề 2.1 Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit. A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 ...
Đọc tiếp

Đề 2.1

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6

Câu14) Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13) Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng C.Chất rắn và chất tan

B. 2 chất lỏng D. Chất tan và dung môi

Câu 12) Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M; B. 0,2M C.0,3M; D. 0,4M

2
17 tháng 5 2018

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6

Câu14) Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13) Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng C.Chất rắn và chất tan

B. 2 chất lỏng D. Chất tan và dung môi

Câu 12) Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M; B. 0,2M C.0,3M; D. 0,4M

17 tháng 5 2018

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl

B.NaOH

C.Na2O

D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O.

B.KCl

C.Ba(OH)2

D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3

B.Ca(HCO3)2

C. CaCl2

D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3

B.Cu(OH)2

C.NaOH

D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3

B.1,2,4

C.2,4,5

D.3,4,6

Câu14. Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng

B. 2 chất lỏng

C. Chất rắn và chất tan

D. Chất tan và dung môi

Câu 12. Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M

B. 0,2M

C.0,3M

D. 0,4M

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh : A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau : A. H\(_2\) và Fe B. H\(_2\) và CaO C. H\(_2\) và HCl D. H\(_2\) và O\(_2\) Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản...
Đọc tiếp

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu

Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :

A. H\(_2\) và Fe B. H\(_2\) và CaO C. H\(_2\) và HCl D. H\(_2\) và O\(_2\)

Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :

A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe

Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :

A. CaO B. Na C. P\(_2\)O\(_5\) D. CuO

Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây

A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu

C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được

1
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu

Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :

A. H22 và Fe B. H22 và CaO C. H22 và HCl D. H22 và O22

Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :

A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe

Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :

A. CaO B. Na C. P22O55 D. CuO

Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P22O55 , K22O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây

A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu

C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được

20 tháng 4 2018

1.

a)

\(n_{KNO_3}=2.0,5=1\left(mol\right)\) => \(m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)

b)

\(n_{CaCl_2}=0,25.0,1=0,025\left(mol\right)\)

=> \(m_{CaCl_2}=0,025.111=2,775\left(g\right)\)

2.

Nước tác dụng vs oxit axit --> dd axit

Nước tác dụng vs oxit bazơ-->dd bazơ

Nước tác dụng vs kim loại -->dd bazơ+hidro (những kloại có thể tác dụng Na, Ca , Ba ,K)

Bn tự vt PTHH đc ko ?

\(SO_2+H_2O-->H_2SO_3\)

\(Na_2O+H_2O-->2NaOH\)

\(Na+2H_2O-->NaOH+H_2\)

20 tháng 4 2018

3.

a) \(C\%_{KCl}=\dfrac{20}{600}.100=3,34\%\)

b) \(C\%_{NaCl}=\dfrac{15}{45}.100=33,34\%\)

Bài 1: Chọn D

Na2O SO3 MgO
H2O Tan -> Tạo thành dung dịch Tan -> Tạo thành dung dịch Không tan
Qùy tím Hóa xanh Hóa đỏ Đã nhận biết

PTHH: Na2O + H2O ->2 NaOH

SO3 + H2O -> H2SO4

Bài 2: Chọn B

Nước cất dd NaCl dd H2SO4 dd NaOH
Qùy tím Tím Tím Đỏ Xanh
Đun cạn Không hiện tượng Có tinh thể tráng mịn Đã nhận biết Đã nhận biết

Bài 3: Chọn B.

Loại A vì A có CO2, NO2 là oxit axit. Loại C vì C có NO2, P2O5 là oxit axit. Loại D vì D có SO3, CO2 là oxit axit.

26 tháng 2 2020

Câu 1: D

MgO ko tan trong nước

SO3 tan trong nước tạo ra dung dịch axit H2SO4 lm quỳ tìm chuyển màu đỏ.

Na2O tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ NaOH lm quỳ tìm chuyển màu xanh.

Câu 2: B

Dùng quỳ tím => Phân biệt được H2SO4 và NaOH ( giống như trên)

Đun cạn nước cất => ko có gì

Đun cạn dung dịch NaCl => Có các tinh thể muối

Bài 3: B

Vì oxit bazo là oxit của kim loại

1/.Hãy phân loại các chất trên theo:oxit,axit,bazơ,muối?Gọi tên? H2SO3 ,HCL ,HNO2 ,H3PO4 ,H2CO3 ,H2SO4 ,H2S ,HBr. 2/.Ống nghiệm chứa dd NaCL .Giấy quỳ tím ở ống nghiệm này sẽ có màu gì?Vì sao? 3/.Tính số mol theo nồng độ %: a/.20g dung dịch NaOH 1,6%. b/.250g dung dịch FeSO4 3,04%. 4/.Tính khối lượng chất tan (hay khối lượng) a/.150g dd H2SO4 14%. b/.Hòa tan NaOH vào nước tạo ra 50g dd NaOH 4%. 5/.Ở 25 độ C,...
Đọc tiếp

1/.Hãy phân loại các chất trên theo:oxit,axit,bazơ,muối?Gọi tên?

H2SO3 ,HCL ,HNO2 ,H3PO4 ,H2CO3 ,H2SO4 ,H2S ,HBr.

2/.Ống nghiệm chứa dd NaCL .Giấy quỳ tím ở ống nghiệm này sẽ có màu gì?Vì sao?

3/.Tính số mol theo nồng độ %:

a/.20g dung dịch NaOH 1,6%.

b/.250g dung dịch FeSO4 3,04%.

4/.Tính khối lượng chất tan (hay khối lượng)

a/.150g dd H2SO4 14%.

b/.Hòa tan NaOH vào nước tạo ra 50g dd NaOH 4%.

5/.Ở 25 độ C, độ tan của CuSO4 là 25g biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan CuSO4 vào nước thì được 500g dd bão hòa . Tính khối lượng CuSO4 có trong dd .Tính khối lượng nước.

6/.Cho 6,2g photpho phản ứng với khí oxi tạo ra điphotphopentaoxit(P2O5)

a/. Tính thể tích khí oxi (ở đktc)?

b/. Tính thể tích không khí ? biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.

c/. Cho lượng điphotphopentaoxit (P2O5) vào nước tạo ra 400ml dd axit photphoric.Tính nồng độ mol dd axit photphoric?

7/.Cho kim loại kẽm phản ứng với 250g dd HCl 7,3% tạo thành kẽm clorua và khí hiđro.

a/.Tính khối lượng kẽm cần dùng ?

b/.Tính thể tích khí hiđo tạo ra (ở đktc)?

c/.Lượng khí trên có thể khử được bao nhiêu gam đồng(II)oxit?

8/.Cho magiê phản ứng với 150g dd HCl tạo thành magiê clorua và 4,48 lít khí hiđro (ở đktc).

a/.Tih1 khối lượng kẽm cần dùng?

b/.Tính nồng độ % dd HCl?

c/.Đốt cháy khí hiđro trên thì cần dùng bao nhiêu lít không khí ? biết oxi chiếm 20% thể tích không khí

6
7 tháng 5 2017

câu 1:

+ axit chứa oxi:

H2SO3: Axit Sunfuarơ

HNO2: Axit Nitrơ

H3PO4: Axit Photphoric

H2CO3: Axit Cacbonic

H2SO4: Axit sufuaric

+ Axit không chứa oxi:

HCl: Axit Clohiđric

H2S: Axit Sunfuahiđric

HBr: Axit Bromhiđric

7 tháng 5 2017

vì NaCl là muối nên mới không làm quỳ tím chuyển màu! @ Thành Đạt

5 tháng 2 2020

a, Ta có PTHH :

\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\) ( I )

\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+H_2O\) ( II )

\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\) ( III )

b, \(n_{H2O}=\frac{m_{H2O}}{M_{H2O}}=\frac{14,4}{1.2+16}=\frac{14,4}{18}=0,8\left(mol\right)\)

\(n_{\left(H\right)}=2.n_{H2O}=2.0,8=1,6\left(mol\right)\)

=> \(n_{H2}=\frac{1}{2}.n_{\left(H\right)}=\frac{1,6}{2}=0,8\left(mol\right)\)

-> \(V_{H2}=n_{H2}.22,4=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\)

22 tháng 4 2017

a/ADCT:C%=mct/mdd*100%

C%=4,7/200*100%=2,35%

22 tháng 4 2017

1, Nong do % cua dung dich thu duoc la

C%=\(\dfrac{4,7}{\left(4,7+195,3\right)}.100\%\)=2,35%

2, Ta co

So mol cua NaCl co trong the tich dung dich tao thanh co nong do 3M la

nNaCl=\(\dfrac{52,65}{94}\approx0,6mol\)

\(\Rightarrow\) The tich dung dich tao thanh la

Vdd=\(\dfrac{nct}{CM}=\dfrac{0,6.1000}{3}=200ml\)

31 tháng 10 2017

Câu 1:

\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8,1}{27}=0,3mol\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.14,7}{98.100}=0,3mol\)

2Al+3H2SO4\(\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

-Tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}>\dfrac{0,3}{3}\rightarrow\)Al dư, H2SO4 hết

\(n_{Al\left(pu\right)}=\dfrac{2}{3}n_{H_2SO_4}=\dfrac{2}{3}.0,3=0,2mol\)

\(n_{Al\left(dư\right)}=0,3-0,2=0,1mol\)

\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,3mol\)

\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)

\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1mol\)

\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2gam\)

\(m_{dd}=8,1+200-0,1.27-0,3.2=204,8gam\)

C%Al2(SO4)3=\(\dfrac{34,2}{204,8}.100\approx16,7\%\)

31 tháng 10 2017

Câu 2:

\(n_{MgO}=\dfrac{4}{40}=0,1mol\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6}{98.100}=0,4mol\)

MgO+H2SO4\(\rightarrow\)MgSO4+H2O

-Tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{1}\rightarrow\)H2SO4

\(n_{H_2SO_4\left(pu\right)}=n_{MgO}=0,1mol\)\(\rightarrow\)\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,4-0,1=0,3mol\)

\(m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8gam\)

\(n_{MgSO_4}=n_{MgO}=0,1mol\)

\(m_{dd}=4+200=204gam\)

C%H2SO4(dư)=\(\dfrac{0,3.98}{204}.100\approx14,4\%\)

C%MgSO4=\(\dfrac{0,1.120}{204}.100\approx5,9\%\)