K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2017

Oxit Axit:CO2:cacbon dioxit ;SO2:lưu huỳnh dioxit ;SO3:lưu huỳnh trioxit;N2O5:dinito pentaoxit;P2O5:diphotpho pentaoxit

Oxit Bazo:Fe2O3:sắt(III) oxit;MgO:magie oxit

Axit:HCl:axit clohidric;H2SO4:axit sunfuric;HNO3:axit nitric;H3PO4:axit phosphoric

Bazo:NaOH:natri hidroxit;Fe(OH)3:sắt(III)hidroxit

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

17 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiTên
Fe2O3oxit bazơSắt (III) oxit
Fe(OH)3bazơSắt (III) hiđroxit
Na2Ooxit bazơNatri oxit
H2SO3axitAxit sunfurơ
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
CuSO4muốiĐồng (II) sunfat
CO2oxit axitCacbon đioxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
MgCl2muốiMagie clorua
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
BaCO3muốiBari cacbonat

 

a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)

b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)

c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)

3 tháng 4 2022
CTHHOxit bazơOxit axit
HCl-
KOH--
CO2-x
CuSO4--
ZnOxx
K2Ox-
Cl2--
P2O5-x
Hg--
MgOx-
Al2O3xx
SO3-x
Al2(SO4)3--
CuOx-
Fe(OH)3--
SO2-x
Na2Ox-
H3PO4--
CH4--
CaOx-
NO2-x
PbS--
KMnO4--
Ag2O--
N2O5-x
KClO3--
BaOx-
PbOx-

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

21 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

21 tháng 9 2021
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)