\(CaCo_3;Fe;MgO;NaOH;Cu\left(OH\right)_2\)

Hãy cho biết, chất nào tá...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2017

H3PO4 đặc với H3PO4 loãng cũng như nhau mà bạn vì H3PO4 chỉ là axit trung bình nên mặc dù ở dạng đặc nhưng H3PO4 sẽ không có tính oxi hóa mạnh như H2SO4 hay HNO3

Cả 5 chất đều tác dụng được với HCl chắc chắn sẽ tác dụng với H3PO4 (đặc nóng là đánh lừa thôi bạn)

PTHH 1. CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

3CaCO3 + 2H3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 3CO2 + 3H2O

2. Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

3Fe + 2H3PO4 -> Fe3(PO4)2 +3H2

3. MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

3MgO + 2H3PO4 -> Mg3(PO4)2 + 3H2O

4. NaOH + HCl -> NaCl + H2O

3NaOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O

5. Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O

3Cu(OH)2 + 2H3PO4 -> Cu3(PO4)2 + 6H2O

Nói chung là nếu so độ mạnh thì HCl với H3PO4 thì gần như là tương đương nhau (HCl mạnh hơn vì khi đặc (C% = 38%) thì HCl mang tính oxi hóa mạnh hơn HCl loãng còn H3PO4 thì không).

Ngoài ra, hiếm dùng H3PO4 hiếm khi được dùng vì dễ chảy rữa (tonc = 42,5oC), khó tìm mua và điều chế hơn HCl, khi tạo muối thường là muối không tan gây đóng cặn và tốc độ phản ứng so với dd HCl cùng nồng độ là chậm hơn

9 tháng 1 2022

a) 

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

b)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

c) \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

d) 

\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO3\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)

4 tháng 12 2017

8,

a, PTHH: CuO+2HCl--->CuCl2+H2O

Cu(OH)2+2HCl--->CuCl2+2H2O

b, pt: AgNO3+HCl--->AgCl+HNO3

c, pt: BaCO3+2HCl--->BaCl2+H2O+CO2

K2SO3+2HCl--->2KCl+H2O+SO2

4 tháng 12 2017

1. a) 2Mg + O2->2 MgO

2Fe+ 3Cl2-> 2FeCl3

Fe+ 2HCl-> FeCl2+H2

2Al+ 3CuSO4-> Al2(SO4)3+3Cu

PTHH e ,f và g ko xảy ra

Cu+ 2AgNO3-> Cu(NO3)2+ 2Ag

29 tháng 11 2019

a) SO2 + Na2O -> Na2SO3

Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O

Na2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaOH

2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O

b) CaO + CO2 -> CaCO3

CaCO3 \(\rightarrow^{t^o}\) CaO + CO2

CaO + H2O -> Ca ( OH)2

Ca ( OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O

CaCO3 + H2SO4 -> CaSO4 + CO2 + H2O

29 tháng 11 2019

c) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3NaCl

2Fe(OH)3 \(\rightarrow^{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2FeCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

d) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

FeCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl\(\downarrow\) + Fe(NO3)2

Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O

Câu 1 : Công thức hóa học của vôi sống là A.\(Na_2O\) B.CuO C.CaO D. \(CO_2\) Câu 2 : Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây ? A.\(ZnSO_4,HCl\) loãng B. \(CuSO_4\), \(H_2SO_4\)loãng C.\(HNO_3\)đặc , nguôi D. \(O_2,Cl_{2,}\)dd NaOH Câu 3 : Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd\(H_2SO_4loãng\)? A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe C....
Đọc tiếp

Câu 1 : Công thức hóa học của vôi sống là

A.\(Na_2O\) B.CuO C.CaO D. \(CO_2\)

Câu 2 : Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây ?

A.\(ZnSO_4,HCl\) loãng B. \(CuSO_4\), \(H_2SO_4\)loãng

C.\(HNO_3\)đặc , nguôi D. \(O_2,Cl_{2,}\)dd NaOH

Câu 3 : Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd\(H_2SO_4loãng\)?

A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe C. Cu,Al,Na,Mg D.Ag,Cu,Al,Zn

Câu 4 : Oxit nào tác dụng với \(H_2O\) tạo ra dung dịch làm cho dung dịch dd phenolphtalein không màu hóa đỏ ?

A.\(K_2O,Na_2O_3,CaO,BaO\) B.\(K_2O,Na_2O,Cao,ZnO\)

C.\(K_2O\),\(Na_2O,CaO,FeO\) D.\(K_2O,Na_2O,CaO,MgO\)

Câu 5 : Nhóm các Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?

A,\(NaOH,Al\left(OH\right)_3\) B.\(Fe\left(OH\right)_2,Cu\left(OH\right)_2\)

C.\(Ca\left(OH\right)_2,KOH\) D. \(Cu\left(OH\right)_2,Ca\left(OH\right)_2\)

Câu 6 :Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch \(Cu\left(NO_3\right)_2\)có lẫn tạp chất \(AgNO_3\)?

A. Al B.Fe C.Cu D.Mg

Câu 7 : cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?

A.\(H_2SO_4,Na_2CO_3\) B.\(Ca\left(OH\right)_2,HCl\)

C,\(Ca\left(OH\right)_2,KCl\) D.\(NaOH,CuSO_4\)

Câu 8 : Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là ;

A.S, quặng pirt sắt \(FeS_2\) , NaOH,\(CuSO_4\),

B..S, quặng pirt sắt \(FeS_2\) , không khí , nước

C.S, không khí

D..S, quặng pirt sắt \(FeS_2\), nước

Câu 9: DÃy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd \(Pb\left(NO_3\right)_2\)?

A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe, Ag C.Al,Zn,Fe,Mg

D.Ag,Cu,Al,Zn

Câu 10 : Nhỏ vài giọt dung dịch \(CuSO_4vào\) ống nghiệm dựng dung dịch NaOH , hiện tượng xảy ra là

A.Kết tảu trắng B.Kim loại mới

C. Chất k tan màu xanh lơ D.Khí k màu thoắt ra

Câu 11: Dung dịch KOH tác dụng với Oxit nào ?

A.\(CO_2,SO_2,SO_3,N_2O_3,P_2O_5\) B.\(Na_2O,CaO\)

C.CaO,CO D. \(SO_2,CO\)

CÂu 12 : Chọn thuốc thử để phân biệt hai đ KOH và Ba(OH)2

A.\(CO_2hoặcH_2SO_4\) B.HCl

C.\(CuSO_4\) D.\(CuCl_2\)

Câu 13 : Dãy các muối nào dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?

A.\(Na_2CO_2,K_2CO_3,CaCO_3\) B.\(CaCO_3,KMnO_4,KClO_3\)

C.\(Na_2CO_3,K_2CO_3,CaCO_3\) D. \(Na_2CO_3,KMnO_4,KClO_3\)

GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!!!!!!!!!

1
24 tháng 12 2019

Câu 1, 2, 6, 9, 10 - C

Câu 3, 5, 8, 13 - B

Câu 4, 7, 11, 12 - A

17 tháng 6 2020

3, Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4↓ + Mg(OH)2

Mg(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\)MgO + H2O

Chất rắn thu được sau khi nung là BaSO4 không thể phân hủy và MgO sinh ra khi nung kết tủa Mg(OH)2

mbari hidroxit = 200 . 17,1% = 34,2 (g)

⇒ nbari hidroxit = 0,2 (mol)

mmagie sunfat = 300 . 12% = 36 (g)

⇒ nmagie sunfat = 0,3 (mol)

Như vậy Ba(OH)2 hết

\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\\n_{BaSO_4}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\\m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

\(\left\{{}\begin{matrix}m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\\m_{BaSO_4}=46.6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

⇒ Khối lượng kết tủa thu được là

8 + 46,6 = 54,6 (g)

17 tháng 6 2020

1, Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑ (1)

nCO2 = 0.784 : 22.4 = 0.035 (mol)

⇒ Số mol của muối NaCl tạo ra ở phương trình (1) là 0.07 (mol)
⇒ Khối lượng muối NaCl tạo ra ở phương trình (1) là

0,07 . 58,5 = 4,095 (g)

Số mol HCl ở phương trình (1) là 0.7 (mol)

⇒ Thể tích : 0.7 : 0,5 = 1,4 (l) = 140 (ml) = V

Số mol Na2CO3 ở phương trình (1) là 0.035 (mol)

⇒ mNa2CO3 = 0.035 . 106 = 3,71 (g)
⇒ mNaCl trong hỗn hợp ban đầu = 5,6 - 3,71 = 1,89 (g)

Khối lượng muối khan sau phản ứng là khối lượng NaCl sinh ra trong phương trình (1) và khối lượng NaCl trong hỗn hợp ban đầu ko thể phản ứng với HCl
m = 1,89 + 4,095 = 5,985 (g)

Sai thì thôi nhá!!!

Bài 1 : Chuỗi phản ứng : a) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\) b) \(Al\xrightarrow[\left(1\right)]{}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[\left(3\right)]{}Al\left(OH\right)_3Al_2O_3\) c) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\) d)...
Đọc tiếp

Bài 1 : Chuỗi phản ứng :

a) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\)

b) \(Al\xrightarrow[\left(1\right)]{}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[\left(3\right)]{}Al\left(OH\right)_3Al_2O_3\)

c) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\)

d) \(Zn\xrightarrow[]{\left(1\right)}ZnSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}ZnCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}ZnO\)

e) \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}MgCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}MgO\)

f) \(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeO\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Fe\left(OH\right)_2\)

g) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeSO_4\)

h) \(S\xrightarrow[]{\left(1\right)}SO_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}SO_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}H_2SO_4\xrightarrow[]{\left(4\right)}SO_2\)

k) \(Cu\xrightarrow[]{\left(1\right)}CuO\xrightarrow[]{\left(2\right)}CuSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}Cu\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\)

Bài 2 : Phân biệt các chất rắn

a) Hai chất rắn: \(Cao\)\(P_2O_5\)

b) Hai chất rắn: BaO và \(P_2O_5\)

c) Hai chất rắn :\(Na_2O\)\(P_2O_5\)

d) Hai chất rắn :\(K_2O\)\(P_2O_5\)

e) Ba chất rắn : MgO, \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

GIÚP MINH VỚI Ạ !!!!

4
25 tháng 11 2019

Bài 2

a) -Cho nước vào

CaO+H2O---->Ca(OH)2

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào Ca(OH)2 và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là Ca(OH)2

-->MT bđ là CaO

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

b) -Cho nước

BaO+H2O--->Ba(OH)2

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào Ba(OH)2 và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là Ba(OH)2

-->MT bđ là BaO

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

c)-Cho nước vào

Na2O+H2O--->2NaOH

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào NaOH và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là NaOH

-->MT bđ là Na2O

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

d)

K2O+H2O--->2KOH

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào KOH và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là KOH

-->MT bđ là K2O

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

e)-Cho nước vào

+Ko tan là Mgo

+Tan là Na2O và P2O5

Na2O+H2O--->2NaOH

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào NaOH và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là NaOH

-->MT bđ là Na2O

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

25 tháng 11 2019

a) Al(1)−→Al2O3(2)−→AlCl3(3)−→Al(OH)3Al→(1)Al2O3→(2)AlCl3→(3)Al(OH)3

b) Al−→(1)Al2O3(2)−→AlCl3−→(3)Al(OH)3Al2O3Al→(1)Al2O3→(2)AlCl3→(3)Al(OH)3Al2O3

c) Fe(1)−→FeSO4(2)−→FeCl2(3)−→Fe(OH)2(4)−→FeOFe→(1)FeSO4→(2)FeCl2→(3)Fe(OH)2→(4)FeO

d) Zn(1)−→ZnSO4(2)−→ZnCl2(3)−→Zn(OH)2(4)−→ZnOZn→(1)ZnSO4→(2)ZnCl2→(3)Zn(OH)2→(4)ZnO

e) Mg(OH)2(1)−→MgCl2(2)−→Mg(NO3)2(3)−→Mg(OH)2(4)−→MgOMg(OH)2→(1)MgCl2→(2)Mg(NO3)2→(3)Mg(OH)2→(4)MgO

f) Fe(OH)2→FeO+H2O

(2)FeO+H2SO4→FeSO4+H2O

(3)FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4

(4)FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl

g) Fe(1)+2HCl→FeCl2+H2

(2)FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl

(3)Fe(NO3)2+3NaOH→Fe(OH)2+2NaNO3

(4)Fe(OH)2+MgSO4→FeSO4+Mg(OH)2

h) S(1)+O2→SO2

(2)2SO2+O2→2SO3

(3)SO3+H2O→H2SO4

(4)6H2SO4+2Fe→Fe2(SO4)3+6H2O+2SO2

k) 2Cu(1)+O2→2CuO

(2)CuO+H2SO4→CuSO4+H2O

(3)CuSO4+Ba(NO3)2→Cu(NO3)2+BaSO4

(4)Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3

21 tháng 9 2019

1) Cho các chất sau Ca(OH)22,Fe(OH)22,Cu(OH)22,NaOH. Chất nào tác dụng với :

a) Làm quỳ tím ẩm hóa xanh là Ca(OH)2 , NaOH

b) SO2 là NaOH, Ca(OH)2

2NaOH +SO2--->Na2SO3 +H2O

Ca(OH)2 +SO2--->CaSO3 +H2O

c) HCl là Cu(OH)2 , Fe(OH)2 ,NaOH, Ca(OH)2

Cu(OH)2 +2HCl---->CuCl2 +2H2O

Fe(OH)2 +2HCl---->FeCl2 +2H2O

NaOH +HCl---->NaCl +H2O

Ca(OH)2 +2HCl---->CaCl2+2H2O

d) Phản ứng phân hủy

2Fe(OH)2 +O2---->Fe2O3 +3H2O

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2017

a, KL tác dụng với đ H2SO4 là : Mg, Al

Mg + H2SO4 ---------> MgSO4 + H2

2Al + 3H2SO4-----------> Al2[SO4]3 + 3H2

b,KL tác dụng với dung dịch AlCl3 là Mg

3Mg + 2AlCl3 ------>3MgCl2 + 2Al

c, KL tác dụng với dung dịch Cu[NO3]2 là : Mg, Al

Mg + Cu[NO3]2------> Mg[NO3]2 + Cu

2Al + 3Cu[NO3]2--------> 2Al[NO3]3 +3 Cu

5 tháng 12 2020

cặp nào cx phản ứng