Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Các mệnh đề d, e.
+ TN a: tạo phức [Ag(NH3)2]OH.
+ TN b: Không có phản ứng.
+ TN c: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. Sau đó: 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2.
→ tỉ lệ 1:1 nên Ba(OH)2 dư
+ TN d: NaAlO2(dư) + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
+ TN e: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Tỉ lệ 1:1 → FeCl3 dư.
+ TN f: 2FeBr2 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 2Br2 + 7H2O.
+ TN g: không tác dụng
+ TN h:
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 6H2O.
9 → 5 → 4
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
22,5 ←15
2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.
9← 4,5
Tỉ lệ mol 1:3 → Cu hết, không tạo thêm chất rắn nào.
+ TN i: Na2S và CaCl2: không tác dụng.
+ TN j: 1 mol Al + 1 mol Zn tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH → không tạo ra chất rắn, cũng không có rắn dư
Đáp án A
Ta có các phản ứng:
Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + NaNO3.
Sau đó: Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4)]
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O.
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O.
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O.
Đáp án A
Gồm: (2) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NH3Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(4) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Đáp án B
Các phát biểu đúng: 1, 4, 6, 7.
+ Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2CrO4.
+ Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứaAlCl3.
Đáp án D
(a) Phản ứng không xảy ra
(b) Phản ứng tạo kết tủa A l ( O H ) 3 do
3 N H 3 + A l C l 3 + H 2 O → 3 N H 4 C l + A l ( O H ) 3
(c) Phản ứng tạo kết tủa là Ag do
F e ( N O 3 ) 2 + A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + A g
(d) Phản ứng không tạo kết tủa do :
N a 2 O + H 2 O → 2 N a O H
A l 2 O 3 + 2 N a O H → 2 N a A l O 2 + H 2 O
(e) Phản ứng tạo kết tủa :
4 B a ( O H ) 2 + C r 2 S O 4 3 → 3 B a S O 4 + B a ( C r O 2 ) 2 + 4 H 2 O
(f) Phản ứng không tạo kết tủa do :
F e 3 O 4 + 8 H C l → 2 F e C l 3 + F e C l 2 + 4 H 2 O
2 F e C l 3 + C u → 2 F e C l 2 + C u C l 2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là 3
Đáp án C
Các dung dịch thỏa mãn: (1); (2); (4)