Cho các base: NaOH, Mg(OH)2, Cu...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2020

Lập PTHH của những phản ứng sau

a, 2NaOH + SO2→→Na2SO3+H2O

b,2 Fe(OH)3c→→Fe2O3+3H2O

c,2KOH + CO2→→K2CO3+H2O

d, Cu(OH)2 + 2HCL→CuCl2+2H2O

27 tháng 5 2020

Cảm ưn ạ

4 tháng 4 2018

C

4 tháng 4 2018

C

8 tháng 4 2017

a) Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit.

8 tháng 4 2017

a) Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit

giúp mik vs. mik dang gấp1.      Oxit là:A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khácB.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.D.  Cả A, B, C đúng.2.      Oxit axit là:A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitB.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axitC.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit...
Đọc tiếp

giúp mik vs. mik dang gấp

1.      Oxit là:

A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

D.  Cả A, B, C đúng.

2.      Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

3.      Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

4.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

5.      Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

6.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

7.      Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

8.      Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2; CO; CaO; P2O ; NO2; Na2O; MgO; N2O5; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2; CO; NO2; Na2O                                B. CO; CaO; P2O5; N2O5

C. CO2; P2O5; NO2; N2O5                               D. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO; Na2O; MgO; N2O5                            B. CaO; MgO; Na2O; Al2O3

C. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3                            D. MgO; N2O5; Na2O; Al2O3

9.      Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3, Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                    D. Tất cả đều sai.

10.  Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3             B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                             D.  Tất cả đều sai.

11.   Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

12.   Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O3, CO2, CuO, NO2                            B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                           D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

13.   Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; AgOH                          D.  Câu b, c  đúng

14.   Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; LiOH                            D.  Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.

15.  Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.                 B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C.  NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.             D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

16.  Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O                                                           B. Dung dịch NaOH    

C. Dung dịch H2SO4                                     D. Dung dịch K2SO4

17.  Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3                     B. NaOH                     C. Ca(OH)2                             D. NaCl

18.  Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :

A. Nước cất               B. Giấy quỳ tím           C. Giấy phenolphtalein        D. Khí CO2

19.  Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: 

          A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím.                 B. H2O, giấy quỳ tím.

          C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                  D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

20.  Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A.  KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3                   B.  NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C.  ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S                   D.  Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

 

7
17 tháng 3 2022

Bấm vô chữ  "đúng''

17 tháng 3 2022

tách r đi ạ

1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với : a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\) 2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) : NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 . 3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau : CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO...
Đọc tiếp

1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với :
a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\)
2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) :
NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 .
3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau :
CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CaCO3
Từ CaO \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) CaCl2
Từ Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Ca(NO3)2
4. Tính thể tích dd NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100ml dd hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M
5. Hãy trình bày cách phân biệt các dd riêng biệt (không nhãn) sau = phương pháp hóa học : HCl ; H2SO4 loãng , NaOH , Ba(OH)2 . Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Giúp vs ạ ✽
Thanks nhiều ❤

7
7 tháng 11 2017

3, (1) CaCO3--->CaO+CO2

(2) CaO+H2O--->Ca(OH)2

(3) Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O

(4) CaO+2HCl--->CaCl2+H2O

(5) Ca(OH)2+2HNO3--->Ca(NO3)2+2H2O

7 tháng 11 2017

Câu 1: chỉ xảy ra với trường hợp b và d. Mỗi trường hợp có 3 khả năng xảy ra:

b) -Gọi T=\(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}\)

-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối axit:

CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3

-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:

CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O

CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3

-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối trung hòa:

CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O

d) T=\(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}\)

-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối trung hòa:

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O

-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2

-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối axit:

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2

8 tháng 6 2017

Ghi lại đề vì quá dài :

Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phân loại + gọi tên :

Oxit :

- BaO : bari oxit

- SO2 ;lưu huỳnh đioxit

- SO3 :lưu huỳnh trioxit

Axit :

H2CO3:axit cacbonic

H2S: axit sunfuhidric

H2SO4 :axit sunfuric

Bazo :

Mg(OH)2 :magie hidroxit

Al(OH)3: nhôm hidroxit

Muối :

FeCl3 : sắt (III) clorua

NH4NO3:amoni nitrat

CaCO3 : canxi cacbonat

ZnSO4 : kẽm sunfat

Ca(H2PO4)2 : canxi đihidrophotphat

KCl : kali clorua

Na2SO3 : natri sunfit

KNO2 : Kali nitrit

MgSO4 :magie sunfat

(NH4)2SO4 :amoni sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K3PO4 :kali photphat

K2HPO4 : đikali hidrophotphat

KH2PO4 : kali đihidro photphat

8 tháng 6 2017

LÀM THÊM BÀI 2 CHO NÓ VẬT VÃ

Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.

-----------------------------------------------------------------------------------

CTHH + phân loại ;

- Oxit :

đồng(II)oxit:CuO

lưu huỳnh trioxit:SO3

magie oxit :MgO

- Axit :

axit photphoric :H3PO4

- Bazơ ;

Bari hidroxit : Ba(OH)2

magie hiđroxit :Mg(OH)2

- Muối :

Magie cacbonat : MgCO3

kẽm clorua :ZnCl2

natri sunfat:Na2SO4

kẽm đihidrôphôtphat :ZnH2PO4

nhôm sunfat :Al2(SO4)3

thuỷ ngân clorua :Hg2Cl2

kali photphat : K3PO4

8 tháng 4 2017

a. 2Mg + O2 → 2MgO

Phản ứng hóa hợp

b. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Phản ứng phân hủy.

c. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

Phản ứng thế.

28 tháng 2 2022

Đáp án : D

12 tháng 12 2021

10) PT của bạn có bị sai không? Mình nhớ như thế này mà:

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

11) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

12) \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)

12 tháng 12 2021

pt cua mik ko sai

a)Chuỗi 1:

S+ O2 -to-> SO2

2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4

2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2

Chuỗi 2:

4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 -to, xúc tác V2O5 -> 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

H2SO4 + NaOH -> H2O + NaHSO4

2NaHSO4 + Na2CO3 -> H2O + 2Na2SO4 + CO2

7 tháng 3 2017

bạn giúp mk viết rõ công thức ra được ko ?