K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CTHHNguyên TốSố nguyên tử mỗi nguyên tốPTK
K2CO3K ; C ; O 2 K ; 1 C ; 3 O39.2+12+16.3 =138 (đvC)
N2N2 N14.2 = 28 (đvC)
H3PO4H ; P ; O3 H ; 1 P ; 4 O3.1+31+16.4=98 (đvC)
Al2(SO4)3Al ; S ; O2 Al ; 3 (SO4)27.2 + (32 + 16.4 ). 3 =342 (đvC)

4 Mg : 4 nguyên tử magie

3 N : 3 nguyên tử nitơ

7 Fe: 7 nguyên tử sắt 

5 Ag: 5 nguyên tử bạc

2N : 2 nguyên tử nitơ

8Al : 8 nguyên tử nhôm

6Cl2; 6 phân tử Cl

11H2O: 11 phân tử nước

13KOH: 13 phân tử kali hidroxit

8 tháng 7 2019

H2SO4 ----------SO3

H2SO3------------SO2

H2CO3------------CO2 

HNO3---------------NO2 

H3PO4--------------P2O5

8 tháng 7 2019

H2SO4                                   SO3

7 tháng 10 2018

a ) K hóa trị I

b) NO3 hóa trị I   ( Ba hóa trị II )

c) Fe hóa trị II

d) N hóa trị I

e) N hóa trị IV

f) ....

g) Al hóa trị III ( Al2(SO4)3

7 tháng 10 2018

a, Gọi hóa trị của K trong \(K_2SO_4\)là  x 

Theo qui tắc hóa trị, ta có:

        \(x.2=1.II\)

   \(\Rightarrow x=I\)

Vậy K trong K2SOcó hóa trị I

Tương tự với các ý còn lại.

b, Bạn viết sai rồi Ba hóa trị 2 mà.

c, Fe (I)

d, N (I)

e, N (IV)

f, làm gì có NO2

g, Bạn viết sai CTHH rồi.

a) 2 nguyên tử fe liên kết với 3 phân tử so4 ( fe : sắt ; so4 : gốc sunfat)

b) 3 nguyên tử o liên kết với nhau( o : oxi )

c) 1 nguyên tử cu liên kết với 1 nguyên tử so4( cu : đồng )

học tốt

28 tháng 11 2017
Al2O3+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2O
28 tháng 12 2019

Al2O3+3H2SO4=Al2(SO4)3+3H2O

2Fe+6H2SO4=Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O

hok tốt

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?a. Fe + O2 --> Fe3O4                                                 b. H2 + Fe2O3 --> Fe + H2Oc. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O                                    d. BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> BaSO4 + FeCl3e. FeCl3 + NaOH --> Fe(OH)3 + NaCl                   e. KClO3 --> KCl...
Đọc tiếp

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?

a. Fe + O2 --> Fe3O4                                                 b. H2 + Fe2O3 --> Fe + H2O

c. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O                                    d. BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> BaSO4 + FeCl3

e. FeCl3 + NaOH --> Fe(OH)3 + NaCl                   e. KClO3 --> KCl + O2

Câu 2. Trong các công thức hóa học sau: BaO, MgCO3, SO2, AgNO3, PbO, C2H6O, H2SO3, P2O3, C3H8, K2O, H2SiO3,Ca(OH)2, KOH, N2O5, H3PO4, HNO3,FeO.

a. Công thức hóa học nào là công thức hóa học của Oxit.

b. Oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit nào thuộc loại oxit bazơ.

c. Gọi tên các oxit đó.

Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).

a. Viết phương trình phản ứng.

b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy.

c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn.         

5
12 tháng 2 2020

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng

a. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp)                                                        

b. 3H2 + Fe2O3 ---> 2 Fe + 3H2O (phản ứng thế)

c. 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O (phản ứng thế)                                        

d. 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 ---> 3BaSO4 + 2FeCl(phản ứng thế)

e. FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl (phản ứng thế)                            

f. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy

Câu 2.

a. Công thức hóa học của Oxit : BaO, SO2, PbO, P2O3, K2O, N2O5, FeO

b. Oxit axit: SO2, P2O3, N2O5

      Oxit bazơ : BaO, PbO, K2O, FeO

c. Gọi tên các oxit

·         Lưu huỳnh đioxit (SO2)

·         Điphôtpho Pentaoxit (P2O5)

·         Đinitơ Pentaoxit (N2O5)

·         Bari Oxit (BaO)

·         Chì (II) Oxit (PbO)

·         Kali Oxit (K2O)

·         Sắt (II) Oxit (FeO)

Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).

a.       Viết phương trình phản ứng.

S + O2  ---> SO2

b.      Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy

Số mol lưu huỳnh đioxit sau phản ứng là:

n (SO2) = \(\frac{V}{22,4}\)\(\frac{6,72}{2,24}\)= 3 (mol)

Theo phương trình, đốt cháy 1mol S thu được 1 mol SO2

           Theo đề bài, đốt cháy 3mol S thu được 3 mol SO2

---> Số mol S cần cho phản ứng là 3 mol

Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy là:

mS = nS . MS = 3 . 32 = 96 (g)

c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn

PTHH :  S + O2  ---> SO2

Theo phương trình, đốt cháy 1 mol O2 thu được 1 mol SO2

           Theo đề bài, đốt cháy 3 mol O2 thu được 3 mol SO2

----> Số mol O2 tham gia phản ứng là 3 mol (để phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là

V (O2) = n (O2) . 22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 (l)      

12 tháng 2 2020

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?

a. 3Fe + 2O2 --> Fe3O4 -> Hóa hợp                              b. 3H2 + Fe2O3 --> 2Fe + 3H2O -> Hóa hợp

c. 2C2H6 + 7O2 --> 4CO2 + 6H2O -> Hóa hợp             d. 3BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2FeCl-> Hóa hợp

e. FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl -> Hóa hợp    e. 2KClO3 --> 2KCl + 3O-> Phân hủy

7 tháng 5 2019

Dùng quỳ tím nhận biết được ba nhóm:Nhóm axit:H2SO4,HCl do làm quỳ đổi màu đỏ
Nhóm ba zơ do làm quỳ đổi màu xanh:Ba(OH)2,KOH
Nhóm muối do không làm quỳ tím đổi màu:K2SO4 ,KCl
Nhóm axit,dùng BaO tác dụng với 2 dd axit,nhận ra H2SO4 do BaSO4 kết tủa trắng.Phản ứng còn lại không có chất kết tủa
PTHH:BaO+H2SO4->BaSO4(kết tủa)+H2O
BaO+2HCl->BaCl2+H2O
Nhóm ba zơ:dùng dd H2SO4(loãng) ở trên cho tác dụng với hỗn hợp 2 dd ba zơ,nhận ra Ba(OH)2 do BaSO4 kết tủa trắng,còn K2SO4 tan trong dd
PTHH:2KOH+H2SO4->K2SO4+2H2O
Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4(kết tủa)+2H2O 
Nhóm hai muối,dùng BaCl,bạn dùng BaCl2,nhận ra K2SO4 do BaSO4 kết tủa trắng,còn KCl và BaCl2 không xảy ra phản ứng
PTHH:K2SO4+BaCL2->2KCl+BaSO4(kết tủa)

7 tháng 5 2019

bn ơi đề bài khác trên mạng mà

bn chép sai rồi

23 tháng 7 2018

1 . C

2 . A

3 .  D

1 tháng 11 2020

H2SO4 : Trong hợp chất có 4 nguyên tử H , 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O

PTKhợp chất = 2H + 1S + 4O = 2.1 + 1.32 + 4.16 = 98

H2O : Trong hợp chất có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O

PTKhợp chất = 2.1 + 16.1 = 18

Fe3O4 : Trong hợp chất có 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O

PTKhợp chất = 3.56 + 4.16 = 232

1 tháng 11 2020

H2SO4

-Được tạo nên từ 3 ng.tố Hidro, lưu huỳnh, oxi

-Trong đó gồm 2H, 1S và 4O

-PTK=2.1+32+4.16=98 đvC

H2O

-Được tạo nên từ 2 ng.tố Hidro và oxi

-Trong đó gồm 2H và 1O

-PTK=2.1+16=18 đvC

Fe3O4

-Được tạo nên từ 2 ng.tố Sắt và oxi

-Trong đó gồm 3Fe và 4O

-PTK=3.56+4.16=232 đvC

11 tháng 11 2017

Cân bằng Phương trình hóa học sau :

a) 4FeS2 + 7O2 ---------> 2Fe2O3 +2SO4

b) Fe + 4HNO3 ------------> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

c) Fe + H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

c) Fe + H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

c) Fe + H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O