Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau:

x

x1 = 3

x2 = 5

X3 = 7

y

y1 = 9

y2 = 15

y3 = 21

a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x

b) So sánh các tỉ số: \(\frac{{{y_1}}}{{{x_1}}},\frac{{{y_2}}}{{{x_2}}},\frac{{{y_3}}}{{{x_3}}}\)

c) So sánh các tỉ số: \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}\) và \(\frac{{{y_1}}}{{{y_2}}}\); \(\frac{{{x_1}}}{{{x_3}}}\) và \(\frac{{{y_1}}}{{{y_3}}}\)

#Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 7
1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 9 2023

a) Vì hai đại lượng x,y tỉ lệ thuận, liên hệ với nhau bởi công thức y = 3.x nên hệ số tỉ lệ k = 3

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}\frac{{{y_1}}}{{{x_1}}} = \frac{9}{3} = 3;\frac{{{y_2}}}{{{x_2}}} = \frac{{15}}{5} = 3;\frac{{{y_3}}}{{{x_3}}} = \frac{{21}}{7} = 3\\ \Rightarrow \frac{{{y_1}}}{{{x_1}}} = \frac{{{y_2}}}{{{x_2}}} = \frac{{{y_3}}}{{{x_3}}}\end{array}\)

c) Ta có:

\(\begin{array}{l}\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = \frac{3}{5};\frac{{{y_1}}}{{{y_2}}} = \frac{9}{{15}} = \frac{3}{5} \Rightarrow \frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} = \frac{{{y_1}}}{{{y_2}}}\\\frac{{{x_1}}}{{{x_3}}} = \frac{3}{7};\frac{{{y_1}}}{{{y_3}}} = \frac{9}{{21}} = \frac{3}{7} \Rightarrow \frac{{{x_1}}}{{{x_3}}} = \frac{{{y_1}}}{{{y_3}}}\end{array}\)

Biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuậna)Biết rằng với 2 giá trị x1,x2 của x thỏa mãn điều kiện 2x-3x2 =-8,25 thì hai gí trị tương ứng y1,y2 của y thỏa mãn điều kiện 2y1-3y2=2,75 .Hỏi hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào?b)Từ đó điền số thích hợp vào o trống trong...
Đọc tiếp

Biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận

a)Biết rằng với 2 giá trị x1,x2 của x thỏa mãn điều kiện 2x-3x2 =-8,25 thì hai gí trị tương ứng y1,y2 của y thỏa mãn điều kiện 2y1-3y2=2,75 .Hỏi hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào?

b)Từ đó điền số thích hợp vào o trống trong bảng

x-3 9/11  3/6/712/5/8
y 1,2 0,(6)0,1(3)  

 

0

Cho số hữu tỉ x =-5/6 , y=0,75

a) Viết 2 phân số biểu diễn số hữu tỉ y 
b) So sánh x với y 
c) Tìm giá trị tuyệt đối của X ,x2 

d) Tính x-y ,\(\frac{x}{y}\)



 


 

0
x,y tỉ lệ thuận với nhau         Cho biết 2 giá trị x1, x2 có x1 + x2 = 5thì 2 giá trị tương ứng y1, y2 của y có y1 + y2 = -10a) Viết công thức mô tả liên hệ giữa x,yb) Điền số thích hợp vào bảng saux-21 3 y  16 -30 Mn giúp mik nhas^^ ai nhanh mik tick cho ha^^^^^^ mơn nhìu...
Đọc tiếp

x,y tỉ lệ thuận với nhau

         Cho biết 2 giá trị x1, x2 có x1 + x2 = 5

thì 2 giá trị tương ứng y1, y2 của y có y+ y2 = -10

a) Viết công thức mô tả liên hệ giữa x,y

b) Điền số thích hợp vào bảng sau

x-21 3 
y  16 

-30

 Mn giúp mik nhas^^ ai nhanh mik tick cho ha^^^^^^ mơn nhìu nha!!!!!!!!

0
hàm số y=f(x) được cho bởi bảng saux-4-313.5y-86-2-7 a) hàm số trên được cho bởi công thức nào?b) Gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên.Tìm tọa độ điểm B biết yb+3xbgiúp mình với...
Đọc tiếp

hàm số y=f(x) được cho bởi bảng sau

x-4-313.5
y-86-2-7

 

a) hàm số trên được cho bởi công thức nào?

b) Gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên.Tìm tọa độ điểm B biết yb+3xb

giúp mình với !!

 

2
5 tháng 11 2018

a) y = 2x

5 tháng 11 2018

bạn có thể làm chi tiết giúp mình được không ??

đại lượng y có phải là hàm số của dại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:a)          ...
Đọc tiếp

đại lượng y có phải là hàm số của dại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
a)            

x-3-2-11/212
y-5-7,5-1530157,5

 

b)
 

x01234
y22222
0
Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độB. Tung độC. Trục hoànhD. Trục tungCâu 2: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là: A. Hoành độB. Tung độC. Trục hoànhD. Trục tungCâu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị củaA. x = 2B. y = 1C. x =1      D. f(x) = 1Câu 4: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(2) = 1, thì giá trị củaA. x = 2B. y = 1C. x =1      D. f(x) = 1Câu 5: Đường thẳng y = ax (a0)...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:

A. Hoành độ

B. Tung độ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 2: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là:

A. Hoành độ

B. Tung độ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của

A. x = 2

B. y = 1

C. x =1      

D. f(x) = 1

Câu 4: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(2) = 1, thì giá trị của

A. x = 2

B. y = 1

C. x =1      

D. f(x) = 1

Câu 5: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:

A. (0; a)

B. (0; 0)

C. (a; 0)     

D. (a; 1)

Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:

A. 3

B. 2

C. 5  

D. 6

Câu 7: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 2. Khi x = 5, thì y bằng:

A. 2

B. 5

C. 10

D. 7

Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:

A. a

B. -a

C.  

D.

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?

A. (-1; -1)

B. (1; 1)

C. (-1; 1)    

D. (0; -1)

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x ?

A. (-1; 3)

B. (1; 3)

C. (1; -3)    

D. (0; 3)

TOÁN 7

0
Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độB. Tung độC. Trục hoànhD. Trục tungCâu 2: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là: A. Hoành độB. Tung độC. Trục hoànhD. Trục tungCâu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị củaA. x = 2B. y = 1C. x =1      D. f(x) = 1Câu 4: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(2) = 1, thì giá trị củaA. x = 2B. y = 1C. x =1      D. f(x) = 1Câu 5: Đường thẳng y = ax (a0)...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:

A. Hoành độ

B. Tung độ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 2: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là:

A. Hoành độ

B. Tung độ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của

A. x = 2

B. y = 1

C. x =1      

D. f(x) = 1

Câu 4: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(2) = 1, thì giá trị của

A. x = 2

B. y = 1

C. x =1      

D. f(x) = 1

Câu 5: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:

A. (0; a)

B. (0; 0)

C. (a; 0)     

D. (a; 1)

Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:

A. 3

B. 2

C. 5  

D. 6

Câu 7: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 2. Khi x = 5, thì y bằng:

A. 2

B. 5

C. 10

D. 7

Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:

A. a

B. -a

C.  

D.

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?

A. (-1; -1)

B. (1; 1)

C. (-1; 1)    

D. (0; -1)

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x ?

A. (-1; 3)

B. (1; 3)

C. (1; -3)    

D. (0; 3)

1
26 tháng 3 2020

1.A

2.B

3.C

4.A.B đều đúng

5.B

6.D

7.C

8.câu này mk ko rõ lắm tại vì bạn ko ghi rõ câu TL

6(câu thứ 9).C

6(câu thứ 10).B

Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A. Hoành độB. Tung độC. Trục hoànhD. Trục tungCâu 2: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là: A. Hoành độB. Tung độC. Trục hoànhD. Trục tungCâu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị củaA. x = 2B. y = 1C. x =1      D. f(x) = 1Câu 4: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(2) = 1, thì giá trị củaA. x = 2B. y = 1C. x =1      D. f(x) = 1Câu 5: Đường thẳng y = ax (a0)...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:

A. Hoành độ

B. Tung độ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 2: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là:

A. Hoành độ

B. Tung độ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của

A. x = 2

B. y = 1

C. x =1      

D. f(x) = 1

Câu 4: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(2) = 1, thì giá trị của

A. x = 2

B. y = 1

C. x =1      

D. f(x) = 1

Câu 5: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:

A. (0; a)

B. (0; 0)

C. (a; 0)     

D. (a; 1)

Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:

A. 3

B. 2

C. 5  

D. 6

Câu 7: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 2. Khi x = 5, thì y bằng:

A. 2

B. 5

C. 10

D. 7

Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:

A. a

B. -a

C.  

D.

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?

A. (-1; -1)

B. (1; 1)

C. (-1; 1)    

D. (0; -1)

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x ?

A. (-1; 3)

B. (1; 3)

C. (1; -3)    

D. (0; 3)

2
29 tháng 3 2020

1A

2B

3C

4B

5B

6D

7C

8A

9C

10B

31 tháng 3 2020

Câu 1: A. Hoành độ

Câu 2: B. Tung độ

Câu 3: C. x =1     

Câu 4: A. x = 2

Câu 5: B. (0; 0)

Câu 6: D. 6

Câu 7: C. 10

Câu 8: C.  1/a

Câu 9: C. (-1; 1)   

Câu 10: B. (1; 3)

Chúc bạn học tốt

Hàm số y=f(x) được cho bởi bảng saux-4-313.5y86-27 a) Hàm số trên có thể cho bởi công thức nào?b)vẽ đồ thị của hàm số trên (với a thuộc R)c)gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên.Tìm tọa độ điểm B biết yB+3xB=5 Ai làm được giúp mình...
Đọc tiếp

Hàm số y=f(x) được cho bởi bảng sau

x-4-313.5
y86-2

7

 

a) Hàm số trên có thể cho bởi công thức nào?

b)vẽ đồ thị của hàm số trên (với a thuộc R)

c)gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên.Tìm tọa độ điểm B biết yB+3xB=5 

Ai làm được giúp mình nha 

 

1
3 tháng 11 2018

em ms hok lớp 1

Bài 1: Cho bảng sau :x 1 -2 1,60,510y8-45 16 0,8 Hỏi x có tỉ lệ nghịch với y không? Bài 2: Cho x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịcha) Tìm hệ số tỉ lệ ?b) Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng 1 số thích...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho bảng sau :

x 1 -2 1,60,510
y8-45 16 0,8

 

Hỏi x có tỉ lệ nghịch với y không?

 

Bài 2: Cho x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch

a) Tìm hệ số tỉ lệ ?

b) Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng 1 số thích hợp?

xx1=2x2=3x3=4x=5
y30???
 
1
28 tháng 11 2021

Answer:

Bài 1:

Ta có: 

\(1.9=\left(-2\right).\left(-4\right)=1,6.5=0,5.16=10.0,8=8\)

Hay: \(x_1.y_1=x_2.y_2=x_3.y_3=x_4.y_4=x_5.y_5=8\)

Vậy x tỉ lệ nghịch với y

Bài 2:

Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: \(x.y=a\Rightarrow a=x_1.y_1=2.30=60\)

Vậy \(a=60\)

Ta có công thức: \(y=\frac{60}{x}\)

Với a = 60 \(\Rightarrow y=\frac{60}{x}\)

\(?1=\frac{60}{x_2}=\frac{60}{3}=20\)

\(?2=\frac{60}{x_3}=\frac{60}{4}=15\)

\(?3=\frac{60}{x_4}=\frac{60}{5}=12\)