Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
ok giờ thì mk bt oy
1.trong qua
2.Till
3. Nhà ở
4 . Bỏ
5. Bản thân
6.Xe opera
7. Phát truyền
8 . Ghi lại
9 . Đóng chặt
10 . sitcom
11 . Đơn vị
12 . Trống
Nhưng từ thứ 10 thật sự là ko có nghia
yên tâm đúng hết
1. nửa chừng
2. cho đến
3. hộ gia đình
4. hủy bỏ
5. bản thân họ
6. xà bông opera
7. phát sóng
8. ghi lại
9. khủng khiếp
10. sitcom
11. mặt hàng
12. tiết kiệm
Ví dụ như: big(to) , small(nhỏ) , tall(cao) .
happy(vui vẻ) , easy(dễ) ...
1. Hoa is the most....girl in her class. (beauty)
=> beautiful
2. Hanoi people were.......... (friend)
=> friendly
3. He is a famous ........ (act)
=> actor
4. This is the biggest ..... in the city (build)
=> building
5. Bill Gates is a famous ......... (busy)
=> businessman
6. Hoa has a fine ........of stamp. (collect)
=> collection
7. Minh looks ....... again. What's the matter with him? (worry)
=> worried
8. He lives in ....... area with his parents. (mountain )
=> mountainous
9. You should be.........when driving (care)
=> careful
1. Hoa is the most..beautiful..girl in her class. (beauty)
2. Hanoi people were....friendly...... (friend)
3. He is a famous ..action...... (act)
4. This is the biggest ..building... in the city (build)
5. Bill Gates is a famous ...businessman...... (busy)
6. Hoa has a fine ....collecting....of stamp. (collect)
7. Minh looks ......worrying. again. What's the matter with him? (worry)
8. He lives in ...mountain.... area with his parents. (mountain )
9. You should be....careful.....when driving (care)
I have a best friend named Linh, we have been together since we were just little kids. She has beautiful bright skin and brown eyes. We have a lot of things in common, such as we love the same band, food and books. She and I even share the same name, and it is a small surprise for anyone who has talked to us. Linh is not my classmate, but we always help each other with the homework and school projects. We spend every minute in our break time to talk about all the things that happen in class, and people usually ask what can even makes us laugh that hard. Sometimes I think it is we have been best mates since forever, and I hope that we will be happy this for a very long time.
Dịch:
Tôi có một người bạn thân tên Linh, chúng tôi đã chơi cùng nhau kể từ khi còn là những đứa trẻ. Cô ấy có một làn da trắng rất đẹp và đôi mắt nâu. Chúng tôi có nhiều điểm chung, chúng tôi cùng yêu thích một ban nhạc, thức ăn và sách. Tôi và cô ấy thậm chí còn có chung một cái tên, và đó là một điều ngạc nhiên nhỏ cho những ai từng nói chuyện với chúng tôi. Linh không phải là bạn chung lớp với tôi, nhưng chúng tôi luôn giúp đỡ nhau làm bài tập về nhà và những dự án của trường. Chúng tôi dành từng phút của giờ nghỉ trưa để nói về mọi chuyện ở lớp, và mọi người thường thắc mắc điều gì có thể khiến hai chúng tôi cười nhiều đến vậy. Đôi khi tôi nghĩ rằng chúng tôi đã là bạn thân từ rất lâu rồi, và tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn vui vẻ như thế thật lâu nữa.
1. across : băng qua
2. turn right : rẽ phải
3. turn left : rẽ trái
4.straight on : đi thẳng
5. go pass : đi qua
6. go along : đi dọc theo
7. at the corner of : tại góc
thay vì nối hình thì mình ghi thứ tự nha, không hiểu thì hỏi mình nhé ^^
1. act(v) 9. harm(v)
2. build(v) 10. ill(adj)
3. dark(adj) 11. inform(v)
4. busy(adj)
5. deep(Adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
\(\text{#♪◈₰♣}\)
Cho biết từ loại của các từ sau đây:
1. act(v) 9. harm(n)
2. build(v) 10. ill(adj)
3. dark(adj) 11. inform(v)
4. busy(adj)
5. deep(adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
adj:tính từ
n:danh từ
v:động từ