K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2023

Tham khảo:
- Sản phẩm sinh ra khi oxi hoá  propyl alcohol và isopropyl alcohol  bằng copper(II) oxide là propanal (CH3CH2CHO) và propanone (CH3COCH3).
- CH3CH2CH2OH + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) CH3CH2CHO + Cu + H2O
- CH3CH(OH)CH3 + CuO\(^{\underrightarrow{t^o}}\) CH3COCH3 + Cu + H2O

3 tháng 8 2023

loading...

4 tháng 8 2023

\(V_{ethyl.alcohol}=\dfrac{5.83,33}{100}\approx4,17\left(l\right)\\ V_{glycerol}=\dfrac{5.1,45}{100}=0,0725\left(l\right)\\ V_{hydrogen.peroxide}\approx\dfrac{5.4,17}{100}\approx0,2085\left(l\right)\)

Mô tả cách thực hiện

- Hoá chất: Nước cất, Tinh dầu.

- Dụng cụ: Bình 5 lít, đũa khuẩy, phễu chiết, các bình xịt nhỏ hơn.

- Cách pha chế:

+ Đổ 4,17 lít ethyl alcohol 96o vào bình to

+ Thêm tiếp 0,2085 lít hydrogen peroxide vào bình chứa ethyl alcohol

+ Rồi đổ thêm 0,0725 lít (72,5 ml) glyxerol vào bình chứa ethyl alcohol

+ Tiếp đến đổ nước cất vào bình chứa ethyl alcohol cho đến khi chạm vạch 5 lít.

+ Thêm khoảng 5 ml tinh dầu để giảm bớt mùi cồn và dung dịch có mùi thơm dễ chịu.

+ Đậy nắp bình sau khi pha xong để dung dịch không bị bay hơi.

+ Lắc nhẹ bình để các thành phần trộn lẫn vào nhau.

+ Cuối cùng chiết dung dịch qua các bình nhỏ hơn để tiện sử dụng và mang theo.

3 tháng 8 2023

loading...

4 tháng 8 2023

Tham khảo:
- Khái niệm: Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm chức hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no.
- Tính chất vật lí: Ở điều kiện thường, các alcohol tồn tại ở thể lỏng hoặc thể rắn; Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon hoặc ether có phân tử khối tương đương; Alcohol có phân tử khối nhỏ tan tốt trong nước, độ tan giảm khi số nguyên tử carbon tăng
- Tính chất hoá học: Alcohol có khả năng tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen của nhóm – OH; phản ứng tạo thành ether; phản ứng tạo thành alkene; phản ứng oxi hoá. Polyalcohol có các nhóm -OH kề nhau có thể tạo phức với Cu(OH)2.
- Ứng dụng: Nhiều alcohol được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đồ uống, dược phẩm, mĩ phẩm, y tế, phẩm nhuộm hoặc làm nhiên liệu …

3 tháng 8 2023

Tham khảo:
Cho lần lượt từng chất vào mỗi ống nghiệm riêng biệt và đánh số thứ tự.
Thêm vào mỗi ống nghiệm dung dịch \(\dfrac{CuSO_4}{NaOH}\) rồi lắc đều.
Xuất hiện kết tủa xanh lam => Glyxerol.
Thêm vào hai ống nghiệm còn lại dung dịch Br2 rồi lắc đều.
Dung dịch bromie mất màu => allyl alcohol.
Còn lại là ống nghiệm chứa ethanol.
PTHH:
loading...
CH2=CH-CH2OH + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2OH

4 tháng 8 2023

loading...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 12 2023

- Đánh số thứ tự cho từng dung dịch. Trích các dung dịch làm mẫu thử, đánh số thứ tự tương ứng.

- Nhỏ vài giọt dung dịch sodium hydroxide và copper(II) sulfate vào từng mẫu thử, lắc đều ống nghiệm. Mẫu thử chứa ethylene glycol sẽ xuất hiện kết tủa xanh lam rồi kết tủa tan dần tạo thành dung dịch xanh lam. Mẫu thử chứa methyl alcohol sẽ xuất hiện kết tủa xanh lam nhưng kết tủa không bị tan.

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

 

3 tháng 8 2023

Công thức cấu tạo của các alcohol là: CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 và CH3-C(CH3)(OH)-CH2-CH3.
Phản ứng tách nước của alcohol tạo alkene ưu tiên theo quy tắc Zaitsev (nhóm -OH bị tách ưu tiên với nguyên tử H ở carbon bên cạnh có bậc cao hơn).
CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 → CH3-C(CH3)=CH-CH3 + H2O.
CH3-C(CH3)(OH)-CH2-CH3 → CH3-C(CH3)=CH-CH3 + H2O.

3 tháng 8 2023

Tham khảo:
- Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH liên kết với nguyên tử carbon no.
- Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n + 1OH (n≥1).
- Bậc của alcohol là bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm –OH.
So với hydrocarbon và dẫn xuất halogen có phân tử khối tương đương, các alcohol thường có nhiệt độ sôi cao hơn và dễ tan trong nước.
- Tính chất hoá học:
loading...

3 tháng 8 2023

Tham khảo:
- Phenol có thể phản ứng được với kim loại kiềm, dung dịch base, muối sodium carbonate trong khi alcohol chỉ phản ứng được với kim loại kiềm, không phản ứng được với dung dịch base, muối sodium carbonate.
=> Tính acid của phenol mạnh hơn với alcohol.
- PTHH:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3