Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PT 6 là chưa hợp lí. Oxit Fe khi tác dụng với HNO3 thì sp khử chỉ có thể là NO2 hoặc NO.
Cân bằng các phương trình sau:
Bài 1:
1.6 P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl.
2. 2P + 5H2 SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 +2H2O.
3. S+ 2HNO3 → H2SO4 + 2NO.
4. 3C3H8 + 20HNO3 → 9CO2 + 20NO + 22H2O.
5. 3H2S + 4HClO3 → 4HCl +3H2SO4.
6. 5H2SO4 + C 2H2 → 2CO2 +5SO2 + 6H2O
Bài 2:.
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + NO + 4H2O.
2. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
3. 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
4. 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
5. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O.
6. 8Fe3O4 + 74HNO3 → 24Fe(NO3)3 + N2O + 37H2O.
7.8 Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O.
8. 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
9. K2Cr2O7 + 14HCl→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Bài 3
1. \(4S+8NaOH->3Na_2S+Na_2SO_4+4H_2O\)
2. \(3Cl_2+6KOH-t^o>5KCl+KClO_3+3H_2O\)
3. \(2NO_2+2NaOH->NaNO_2+NaNO_3+H_2O\)
a) \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(n_{Ca}=\frac{8}{40}=0,2mol\)
Theo phương trình \(n_{H_2}=n_{Ca}=0,2mol\)
\(\rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
b) Theo phương trình \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{Ca}=0,2mol\)
\(\rightarrow m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,2.\left(40+17.2\right)=14,8g\)
\(m_{ddsaupu}=m_{Ca}+m_{H_2O}-m_{H_2}\)
\(\rightarrow m_{ddsaupu}=8+200-0,2.2=207,6g\)
\(\rightarrow C\%_{ddCa\left(OH\right)_2}=\frac{14,8.100}{207,6}=7,13\%\)
Điều chế khí oxi:Trong phòng thí nghiệm:\(2KClO_3->2KCl+3O_2\left(đktđ\right)\)
Điều chế khí oxi:Trong công nghiệp \(2H_2O->2H_2+O_2\left(đktđ\right)\)
Điều chế khí hiđro:Trong công nghiệp \(2H_2O->2H_2+O_2\left(đktđ\right)\)
Điều chế khí hidro:Trong phòng thí nghiệm:\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
hoặc:\(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
Chú thích:Đktđ:Điều kiện nhiệt đố
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
khối lượng nguyên tử bari tính theo g là:
137x1/12 .. 1,9926.10-23=2.274885x10-22 g