Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga

      Năm

Sản phẩm

1995

2001

2003

2005

Dầu mỏ (triệu tấn)

305,0

340,0

400,0

470,0

Điện (tỉ kwh)

876,0

847,0

883,0

953,0

 

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Kết hợp

C. Đường.

D. Tròn.

#Hỏi cộng đồng OLM #Mẫu giáo
1
25 tháng 3 2017

Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga là biểu đồ đường

=> Chọn đáp án C

Chú ý: nhiều bạn chọn nhầm sang biểu đồ kết hợp do thấy bảng số liệu có 2 đơn vị khác nhau; cần đọc kĩ đề bài yêu cầu thể hiện “tốc độ tăng trưởng”, tức là trước khi vẽ biểu đồ phải xử lí bảng số liệu thành tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện đơn vị %

Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang NgaĐể thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền.                       B. Kết hợp                 C. Đường.                  D. Tròn....
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                      

B. Kết hợp                

C. Đường.                 

D. Tròn.

1
30 tháng 1 2019

Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga là biểu đồ đường

=> Chọn đáp án C

Chú ý: nhiều bạn chọn nhầm sang biểu đồ kết hợp do thấy bảng số liệu có 2 đơn vị khác nhau; cần đọc kĩ đề bài yêu cầu thể hiện “tốc độ tăng trưởng”, tức là trước khi vẽ biểu đồ phải xử lí bảng số liệu thành tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện đơn vị %

Cho bảng số liệu sau? SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995-2015 Tên sản phẩm 1995 2000 2005 2010 2015 Than sạch(Nghìn tấn) 8.350,0 11.609,0 34.093,0 44.835,0 41.484,0 Dầu thô khai thác(Nghìn tấn) 7.620,0 16.291,0 18.519,0 15.014,0 18.746,0 Khí tự nhiên ở dạng khí...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau?

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995-2015

Tên sản phẩm

1995

2000

2005

2010

2015

Than sạch(Nghìn tấn)

8.350,0

11.609,0

34.093,0

44.835,0

41.484,0

Dầu thô khai thác(Nghìn tấn)

7.620,0

16.291,0

18.519,0

15.014,0

18.746,0

Khí tự nhiên ở dạng khí (Nhà nước)(Triệu  m 2  )

1.596,0

6.440,0

9.402,0

10.660,0

 
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
 
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây đúng?

A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần.

B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.

C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm.

D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015

1
13 tháng 2 2017

Đáp án B

Qua bảng số liệu trên ta thấy rằng:

- Sản lượng dầu thô từ năm 2015 đến năm 1995 tăng: 41484:8350 = 5 lần, trong khi đáp án A là 2,3 lần là sai.

- Sản lượng dầu thô từ năm 2015 đến năm 1995 là: 2,5 lần => sản ượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô là đúng.

- Hai đáp án còn lại đều sai do sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục và sản lượng than sạch không tăng liên tục trong các năm.

Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM                                  Năm   Sản lượng 2000 2005 2010 2014  Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 53,4  Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 19,7  Điện (tỉ Kwh) 26,7 52,1 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

                                 Năm

  Sản lượng

2000

2005

2010

2014

 Than (triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

53,4

 Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15,0

19,7

 Điện (tỉ Kwh)

26,7

52,1

91,7

105,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là

A. miền.

B. kết hợp.

C. tròn.

D. đường.

1
20 tháng 12 2017

Đáp án D

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là biểu đồ đường.

Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: triệu USD) Khu vực kinh tế Năm 2010 Năm 2015 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 59471,7 61235,6 Công nghiệp và xây dựng 529145,9 433973,8 Dịch vụ 936298,4 835998,6 (Nguồn: Niên giám thống...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: triệu USD)

Khu vực kinh tế

Năm 2010

Năm 2015

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

59471,7

61235,6

Công nghiệp và xây dựng

529145,9

433973,8

Dịch vụ

936298,4

835998,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất. 

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm. 

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng. 

D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm. 

1
28 tháng 4 2019

Chọn D

Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016 NămSản phẩm 2000 2005 2010 2016 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 38,7 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,2 Điện (tỉ kWh) 26,7 52,1 91,7 175,7 Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016

Năm

Sản phẩm

2000

2005

2010

2016

Than (triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

38,7

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15,0

17,2

Điện (tỉ kWh)

26,7

52,1

91,7

175,7

Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ cột

B. biểu đồ đường

C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)

D. biểu đồ miền

1
9 tháng 8 2018

Đáp án B

Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường

Cho bảng số liệu sauSẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995-2015(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây đúng? A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995-2015

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây đúng?

A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần

B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô

C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm

D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015

1
7 tháng 4 2017

Đáp án B

Qua bảng số liệu trên ta thấy rằng:
Sản lượng dầu thô từ năm 2015 đến năm 1995 tăng: 41484:8350 = 5 lần, trong khi đáp án A là 2,3 lần là sai.
Sản lượng dầu thô từ năm 2015 đến năm 1995 là: 2,5 lần → sản ượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô là đúng
Hai đáp án còn lại đều sai do sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục và sản lượng than sạch không tăng liên tục trong các năm
Cho bảng số liệu: (Đơn vị: Triệu USD) Tổng sản phẩm trong nưởc Năm 2010 Năm 2015 Liên bang Nga 1524916 1331208 Trung Quốc 6100620 11007721        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 20   ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

(Đơn vị: Triệu USD)

Tổng sản phẩm trong nưởc

Năm 2010

Năm 2015

Liên bang Nga

1524916

1331208

Trung Quốc

6100620

11007721

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 20

 


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc năm 2010 và năm 2015?

A. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc đều tăng. 

B. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga lớn hơn Trung Quốc. 

C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng chậm hơn Liên bang Nga. 

D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.

1
Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Quốc gia Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) Tống sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) 2010 2015 2010 2015 Hoa Kì 14964372 18036648 48374 56116 Liên bang Nga 1524916 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ VÀ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

Quốc gia

Tổng sản phẩm trong nước

(triệu USD)

Tống sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD)

2010

2015

2010

2015

Hoa Kì

14964372

18036648

48374

56116

Liên bang Nga

1524916

1331208

10675

9093

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?

A. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quần đầu người tăng ở Hoa Kì. 

B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người. 

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì nhỏ hơn Liên bang Nga. 

D. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Liên bang Nga.

1
Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM Quốc gia Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD) 2010 2015 2010 2015 Liên bang Nga 1524916 1331208 10675 9093 Trung Quốc ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM

Quốc gia

Tng sản phẩm trong nưc (triệu USD)

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD)

2010

2015

2010

2015

Liên bang Nga

1524916

1331208

10675

9093

Trung Quốc

6100620

11007721

4561

8028

 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc năm 2010 và năm 2015?

A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đẩu người giảm ở Liên bang Nga. 

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Liên bang Nga. 

C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc. 

D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người.

1