Cho bảng số liệu:

Loại cây trồng

1990

2000

2005

2014

Diện tích cây lương thực

6837

8399

8383

8892

Cây lúa

6403

7666

7329

7814

Các cây lương thực khác

434

733

1054

1178

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014.

#Hỏi cộng đồng OLM #Mẫu giáo
1
21 tháng 1 2017

Chọn đáp án A

Coi diện tích cây lương thực là 100%, tính diện tích trồng lúa năm 2014 = (diện tích cây lúa năm 2014: diện tích cây lương thực năm 2014)*100. Tính ra kết quả là: 87,9%.

Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000 (Đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả 1990 9040,0 6750,4 1199,3 1090,3 2000 12447,5 82ll,5 2229,4 2006,6 Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tổng số

Cây lương thực

Cây công nghiệp

Cây thực phẩm, cây ăn quả

1990

9040,0

6750,4

1199,3

1090,3

2000

12447,5

82ll,5

2229,4

2006,6

Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

1
10 tháng 3 2018

Chọn đáp án D

Bảng số liệu có 3 nhóm cây và tổng số của 3 nhóm cây đó. Bên cạnh đó, số năm xuất hiện ở đây là 2 năm. Hơn nữa, yêu cầu là thể hiện cơ cấu diện tích giao trồng nên dạng biểu đồ phù hợp nhất là biểu đồ tròn.

Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000 (Đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm, cây ăn quả 1990 9040,0 6750,4 1199,3 1090,3 2000 12447,5 82ll,5 2229,4 2006,6 Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tổng số

Cây lương thực

Cây công nghiệp

Cây thực phẩm, cây ăn quả

1990

9040,0

6750,4

1199,3

1090,3

2000

12447,5

82ll,5

2229,4

2006,6

Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

1
10 tháng 4 2017

Chọn đáp án B

Bảng số liệu có 3 nhóm cây và tổng số của 3 nhóm cây đó. Bên cạnh đó, số năm xuất hiện ở đây là 2 năm. Hơn nữa, yêu cầu là thể hiện cơ cấu diện tích giao trồng nên dạng biểu đồ phù hợp nhất là biểu đồ tròn.

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm Nhóm cây 1990 2000 2010 2014 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6 Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 (Nguồn: Niêm giám thống...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2014?

1
21 tháng 8 2017

Đáp án A

Tốc độ tăng trưởng = (giá trị năm cuối / giá trị năm đầu) x 100 (đơn vị: %).

Với công thức trên, ta tính được kết quả tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 – 2014 như sau:

- Cây lương thực tăng: (8992,3 / 6474,6) x 100 = 138,9%.

- Cây công nghiệp tăng: (2844,6 / 1199,3) x 100 = 237,2%.

- Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng: (2967,2 / 1366,1) x 100 = 217,2%.

Như vậy, ta thấy cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là câu rau đậu, cây ăn quả, cây khác và cây lương thực tăng chậm nhất => Đáp án A là đúng nhất.

Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm Các nhóm cây 1990 2000 2010 2014 Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6 Cây thực phẩm,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Các nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu:

1
24 tháng 12 2019

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100(%)

=> Giai đoạn 1990-2014, Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực = 8992,3 / 6474,6*100 =138,9%

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp = 2844,6 / 1199,3 = 237,2%

Tốc độ tăng trưởng diện tích Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác = 2967,2 / 1366,1=217,2%

=> Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây công nghiệp nhanh nhất.

=> Chọn đáp án D

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 1990 VÀ NĂM 2016(Đơn vị: nghìn ha) NămCác nhóm cây 1990 2016 Tổng số 9040,0 15112,1 Cây lương thực 6474,6 8890,1 Cây công nghiệp 1199,3 2978,9 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 3242,6 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 1990 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Các nhóm cây

1990

2016

Tổng số

9040,0

15112,1

Cây lương thực

6474,6

8890,1

Cây công nghiệp

1199,3

2978,9

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

1366,1

3242,6

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016?

1
18 tháng 4 2018

Đáp án B

Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.

Cho bảng số liệu:Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014. A. 87,9 %.                    B. 13,1%.                   C. 50,5%.                   D. 76,9%....
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014.

1
7 tháng 6 2018

Chọn đáp án A

Coi diện tích cây lương thực là 100%, tính diện tích trồng lúa năm 2014 = (diện tích cây lúa năm 2014: diện tích cây lương thực năm 2014)*100. Tính ra kết quả là: 87,9%.

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm Các nhóm cây 1990 2000 2010 2014 Tổng sô 9 040,0 12 644,3 14 061,1 14 804,1 Cây lương thực 6 474,6 8 399,1 8 615,9 8 992,3 Cây công nghiệp 1 199,3 2 229,4 2 808,1 2 844,6 Cây thực...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Các nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tng sô

9 040,0

12 644,3

14 061,1

14 804,1

Cây lương thực

6 474,6

8 399,1

8 615,9

8 992,3

Cây công nghiệp

1 199,3

2 229,4

2 808,1

2 844,6

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

1 366,1

2 015,8

2 637,1

2 967,2

Nhận xét nào sau đây là đúng?

1
23 tháng 12 2019

Đáp án B

Tốc độ tăng diện tích gieo trồng = (diện tích năm 2014 / diện tích năm 1990) x 100 (%)

Ta tính được tốc độ tăng diện tích gieo trồng của các nhóm cây giai đoạn 1990 – 2014 như sau:

Các nhóm cây

Diện tích gieo trồng tăng lên (%)

Tng sô

163,8

Cây lương thực

138,9

Cây công nghiệp

237,2

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

217,2

 

 => Nhận xét:

- Tổng diện tích gieo trồng của nước ta tăng lên.

- Diện tích gieo trồng cây công nghiệp tăng nhanh nhất (tốc độ tăng là 237,2%).

- Diện tích gieo trồng cây lương thực tăng chậm nhất (tốc độ tăng là 138,9%)

=> Nhận xét B: diện tích gieo trồng cây lương thực tăng nhiều nhất là không đúng.

Cho bảng số liệu:(Đơn vị: nghìn ha)Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014. A. 87,9 %.                    B. 50,5%.                   C. 13,1%.                   D. 76,9%.    ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

(Đơn vị: nghìn ha)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tổng diện tích cây lương thực năm 2014.

1
6 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

Coi diện tích cây lương thực là 100%, tính diện tích trồng lúa năm 2014 = (diện tích cây lúa năm 2014: diện tích cây lương thực năm 2014)*100. Tính ra kết quả là: 87,9%.

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016(Đơn vị: nghìn ha) NămCác nhóm cây 2005 2016     Tổng số 13287,0 15112,1   Cây lương thực 8383,4 8890,6   Cây công nghiệp 2495,1 2978,9   Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 2408,5 3242,6   Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Các nhóm cây

2005

2016

 
 

Tổng số

13287,0

15112,1

 

Cây lương thực

8383,4

8890,6

 

Cây công nghiệp

2495,1

2978,9

 

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

2408,5

3242,6

 

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

 

1
30 tháng 3 2019

Đáp án B

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ tròn thích hợp nhất