K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2022

Đây là toán mà bạn ơi

nhầm môn học rùi XD

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh : A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau : A. H\(_2\) và Fe B. H\(_2\) và CaO C. H\(_2\) và HCl D. H\(_2\) và O\(_2\) Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản...
Đọc tiếp

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu

Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :

A. H\(_2\) và Fe B. H\(_2\) và CaO C. H\(_2\) và HCl D. H\(_2\) và O\(_2\)

Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :

A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe

Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :

A. CaO B. Na C. P\(_2\)O\(_5\) D. CuO

Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây

A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu

C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được

1
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu

Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :

A. H22 và Fe B. H22 và CaO C. H22 và HCl D. H22 và O22

Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :

A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe

Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :

A. CaO B. Na C. P22O55 D. CuO

Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P22O55 , K22O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây

A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu

C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được

29 tháng 7 2017

chi moi phan ket luan sai thoi ma ve hk ki hieu di

28 tháng 7 2017

sorry các bạn phần kết luận jys hiệu sai !

Phải là Br chứ ko phải Bj các bạn bỏ qua nha!haha

Hoàn thành là phải cân bằng, bài 1 có 2 PT đầu chưa cân bằng , Bài 2 cũng có những PT chưa cân bằng

13 tháng 4 2020

a)4 Al + 3O2 -to->....2Al2O3

b) C2H6+ 7\2O2 -to->2CO2+3H2O

c) Au + O22 --> ....ko pư

d)4 Na + O2 -to-> ...2Na2O

e) Ag + O2O2 --> ...ko pư

2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)

a)2K+2HCl .-->2 KCl + ....H2

b) ..4.P+5O2. -to->2 P2O5 .......

c) S + O2 -to-> .....SO2

d) C2H6O + 7\2O2 -to-> ...2.CO2+3H2O

20 tháng 11 2017

cậu cứ dựa vào CTHH và hóa trị của chúng mà lập. Mk sẽ giúp cậu một câu nhé!

a) ta có:Nax(PO4)y ➝CTHH:Na3PO4

M\(_{Na_{3_{ }}PO_4}\) =164g

(M bằng PTK của chất đó nhưng với đơn vị là g)

20 tháng 11 2017

cảm ơn bạn

1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit. a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần? 2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B...
Đọc tiếp

1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO\(_3\) thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Câu 7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi \(\rightarrow\) Nước
2, Sắt + oxi \(\rightarrow\) oxit sắt từ (Fe\(_3\)O\(_4\))
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) \(\rightarrow\) Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi \(\rightarrow\) nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh \(\rightarrow\) hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit \(\rightarrow\) Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit \(\rightarrow\) Đông + Nước
8, Metan (CH\(_4\)) + Khói oxi \(\rightarrow\) Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H\(_2\)SO\(_4\)) \(\rightarrow\) Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat) \(\rightarrow\) Khí cacbonic + canxi oxit
8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\)
b) S + (B) \(\rightarrow\) SO\(_2\)
c) (C) + H\(_2\)sO\(_4\) \(\rightarrow\) ZnSO\(_4\) + H2
d) (D) + KOH \(\rightarrow\) KCl + HOH (H\(_2\)O)
e) HgO \(\rightarrow\) (E) + O\(_2\)
Hơi dài chút xíu nha nhưng cố giúp giùm mình nha! Mình cảm ơn rất nhiều nhé!!!

4
14 tháng 7 2017

1. - Sơ đồ phản ứng

Photpho + Oxi --> điphotphopentaoxit

- Công thức BTKL: mP + mO2 = mP2O5

- Nếu a = 1,24 => mO2 = 2,84 - 1,24 = 1,6 g.

- Nếu a = 2,48 (=1,24 x2) và mO2 = 3,2 (=1,6 x 2) thì mrắn thu được = 2,48 + 3,2 = 5,68 g (tăng gấp 2 lần)

15 tháng 7 2017

8, A : Fe B: O2 C: Zn D: HCl E: Hg

( pt có tác dụng vs O2 của bn bị thiếu to , bn tự cân bằng pt nha)

7, 1. 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O

2. 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4

3. Zn + 2HCl \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2 + H2

4. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3

5. H2 + S \(\rightarrow\) H2S

6. 3C + 2Fe2O3 \(\rightarrow\) 4Fe + 3CO2

7. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

8. CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O

9. Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O

10. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2