Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Gọi số mol etilen và axelilen lần lượt là a và b mol
→ a + b = 0,3 mol
C2H4+Br2→C2H4Br2
C2H2+2Br2→C2H2Br4
Khi phản ứng với Br2: nBr2 = a + 2b = 0,4 mol
=> a = 0,2 ; b = 0,1 mol
=> %V etilen = 66,67%
\(n_{C_2H_4} = a(mol) ; n_{C_4H_6} = b(mol)\\ \Rightarrow a + b = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(1)\\ C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2\\ C_4H_6 + 2Br_2 \to C_4H_6Br_4\\ n_{Br_2} = a + 2b = \dfrac{64}{160} = 0,4(2)\\ (1)(2) \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,1\\ \Rightarrow \%V_{C_2H_4} = \dfrac{0,2.22,4}{6,72}.100\% = 66,67%; \%V_{C_4H_6} =100\%-66,67\% = 33,33\%\)
Gọi a,b lần lượt là số mol etilen và axetilen.
\(\Rightarrow a+b=0,3\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
Khi phản ứng với Br2 \(\Rightarrow a+2b=0,04\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{etilen}=66,67\%\\\%V_{axetilen}=33,33\%\end{matrix}\right.\)
Khối lượng bình brom tăng = khối lượng etilen
=> Khối lượng etilen = 2.8g
-> n etilen = 2.8/28 = 0.1
=> nl etan = 0.15 - 0.1 = 0.05
nH+=0,4+0,1.a
nNO3-=0,1a
bạn viết phương trình Mg+H+ +NO3- dưới dạng pt ion
H++NO3 ttuowng đương với HNO3 loãng
rồi bạn sử dụng phương pháp đường chéo, định luật bảo toàn nguyên tố và electron
a;
Pt : CH2 = CH2 + Br2 ---> CH2Br - CH2Br
CH2 = CH2 - CH3 + Br2 ----> CH2Br - CHBr - CH3
Giải thích hiện tượng : Do Brom vẫn còn dư , không có khí thoát ra vì khí đã phản ứng hết
b;
Gọi số mol C2H4 là x mol
số mol C3H6 là y mol
n = \(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
ta có hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\28x+42y=4,90\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
%C2H4 = \(\dfrac{0,1}{0,15}.100\%\approx66,67\%\)
%C3H6 = 100% - 66,67% = 33,33%
V C2H4 = 0,1 .22,4 =2,24 l
V C3H6 = 0,05 .22,4 = 1,12 l
Chọn B.
Tỉ lệ: %C : %H : %O : %N = 5,44 : 8,79 : 1,255 : 0,419 = 13 : 21 : 3 : 1
Vì Salbutamol có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất Þ C13H21O3N