Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5x+5x+2=3125
<=> 5x+5x.52= 3125
<=> 5x ( 1+52)= 3125
<=> 5x = 3125/26 <=> x = 2, 975630801
Ta có:
\(5^x+5^{x+2}=3125\)
\(\Leftrightarrow5^x+5^x\cdot5^2=3125\)
\(\Leftrightarrow5^x\left(1+25\right)=3125\)
\(\Leftrightarrow5^x=\frac{3125}{26}\)
\(\Leftrightarrow5^x\approx5^{2,975630801}\)
\(\Leftrightarrow x\approx2,975630801\)


lũy thừa cơ số số mũ giá trị của lũy thừa
4^5 4 5 1024
3^4 3 4 81
5^3 5 3 125
LUỸ THỪA | CƠ SỐ | SỐ MŨ | GIÁ TRỊ CỦA LUỸ THỪA |
23 | 2 | 3 | 8 |
45 | 4 | 5 | 1024 |
34 | 3 | 4 | 81 |
53 | 5 | 3 | 125 |
Tk cho mk nha!!!!!!!!!!!!!

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử |
B. 5 phần tử |
C. 6 phần tử |
D. 7 phần tử |
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈ N| x < 3}.
A. M ⊂ N |
B. M > N |
C. M < N |
D. N ⊂ M |
(Câu này mình có sửa lại đề nhé, vì đề sai + phần chọn đáp án cx sai :>>>)
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17 |
B. 18 |
C. 19 |
D. 20 |
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022 |
B. – 4022 |
C. 0 |
D. 2011 |
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
- Số 0 không phải là số nguyên.
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
- Số tự nhiên là số nguyên dương.
Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11 |
B. 3 |
C. –3 |
D. –27 |
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000 |
B. –998 |
C. 1000 |
D. 998 |
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5 |
B. 6 |
C. - 6 |
D. 12 |
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2 |
B. (–3)5 = 35 |
C. (–6)2 = 36 |
D. (–4)3 = – 64 |
Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6 |
B. - 6 |
C. - 11 |
D. 0 |
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p |
B. – m – n + p |
C. m + n – p |
D. – m + n – p |
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu |
B. a ≤ 0 và b < 0 |
C.a và b trái dấu |
D. a > 0 và b ≤ 0 |


x | -1 | 2 | -4 | -4 | -3 | 5 | 3 |
[x] | 1 | 2 | 4 | 4 | 3 | 5 | 3 |
x^2 | 1 | 4 | 16 | 16 | 9 | 25 | 9 |
x^3 | 1 | 8 | 64 | -64 | 27 | 125 | 27 |
chuk bn hok tốt