Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Dung dịch X chứa FeCl2, FeCl3, CuCl2 và HCl dư
Khi ne=0,12 thì khối lượng catot bắt đầu tăng
Giải được: a=0,1; b=0,04.
Dung dịch X chứa HCl dư 0,04 mol, FeCl3 0,12 mol, FeCl2 0,18 mol (bảo toàn Fe), CuCl2 0,04 mol.
Sau điện phân dung dịch Y chứa FeCl2 0,24 mol.
Cho AgNO3 dư vào Y thu được kết tủa gồm Ag 0,24 mol và AgCl 0,48 mol
=> m = 94,8 gam
Chọn C
Do khi ta điện phân tiếp mà khối lượng catot vẫn tiếp tục tăng chứng tỏ ở t (s) thì Cu2+ chưa điện phân hết
Tại t (s):
Catot: Cu2+ + 2e → Cu
0,16 ←0,08
Tiếp tục điện phân tiếp 2t (s) nghĩa là tại 3t (s):
Catot:
Cu2+ + 2e → Cu
0,36 ←0,18
2H2O + 2e → 2OH- + H2.
Anot: 2Cl- → Cl2 + 2e
2x x 2x
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
2y→4y → y→ 4y
Tại t = 3t (s) thì số mol e trao đổi gấp 3 lần tại t(s)
→ n(e trong quá trình tạo H2) = 0,16. 3 – 0,36 = 0,12 → n(H2) = 0,06
BT e: 2x + 4y = 0,48
Tổng số mol khí: x + y + 0,06 = 0,28
→ x = 0,2 và y = 0,02 → m = 0,18. 160 + 0,4. 74,5 = 58,6 (g)
Chọn đáp án C.
Phương trình điện phân:
Catot: C u 2 + + 2 e → C u
· Điện phân t giây:
m C u = m c a t o t = 5 , 12 g
⇒ n C u 2 + p h ả n ứ n g = 0 , 08 m o l
· Điện phân 3t giây:
m C u = 11 , 52 g ⇒ n C u 2 + = 0 , 18 m o l
⇒ n H 2 = 2 . 3 . 0 , 08 - 2 . 0 , 18 2 = 0 , 06 m o l
⇒ n C l 2 + n O 2 = 6 , 272 22 , 4 - 0 , 06 = 0 , 22 m o l 2 n C l 2 + 4 n O 2 = 6 . 0 , 08 = 0 , 48 m o l
⇒ n C l 2 = 0 , 2 m o l n O 2 = 0 , 02 m o l
Đáp án A
Do khi ta điện phân tiếp mà khối lượng catot vẫn tiếp tục tăng chứng tỏ ở t (s) thì Cu2+chưa điện phân hết
Tại t (s):
Catot: Cu2+ + 2e → Cu
0,16 ←0,08
Tiếp tục điện phân tiếp 2t (s) nghĩa là tại 3t (s):
Catot:
Cu2+ + 2e → Cu Anot: 2Cl- → Cl2 + 2e
0,36 ←0,18 2x x 2x
2H2O + 2e → 2OH- + H2. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
2y→4y → y→ 4y
Tại t = 3t (s) thì số mol e trao đổi gấp 3 lần tại t(s)
→ n(e trong quá trình tạo H2) = 0,16. 3 – 0,36 = 0,12 → n(H2) = 0,06
BT e: 2x + 4y = 0,48
Tổng số mol khí: x + y + 0,06 = 0,28
→ x = 0,2 và y = 0,02 → m = 0,18. 160 + 0,4. 74,5 = 58,6 (g)
Đáp án B