Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ Hidro khử đồng (II) oxit có hiện tượng:
Ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt nước nhỏ bám ở thành bình, làm ống nghiệm mờ đi, chất rắn sinh ra có màu đỏ là Cu
Phương trình: CuO + H2 => (to) Cu + H2O
2/ CaO + H2O => Ca(OH)2 : nước vôi trong
Vì đây là dung dịch bazo nên khi cho quỳ tím vào có hiện tượng: giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
3/ Natri phản ứng với nước
Na + H2O => NaOH + 1/2 H2
Tạo thành dung dịch bazo (NaOH: xút ăn da)
Natri phản ứng mãnh liệt với nước => hiện tượng: giọn tròn chạy trên mặt nước
Khi cho phenolphtalein vào dung dịch bazo => hiện tượng: dung dịch chuyển sang màu hồng
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
(1) 2KCLO3---> 2KCL+3O2
_số chất phản ứng : 1
- số chất sản phẩm 2
(2) 2KMnO4--> K2MnO4+MnO2+O2
- số chất phản ứng :1
- số chất sản phẩm :3
(3) CaCO3----> CaO+CO2
- số chất phản ứng:1
- số chất sản phẩm : 2
ko pít đúng ko nữa ><
Phản ứng hóa học | số chất phản ứng | số chất sản phẩm |
(1)2KCLO3->2KCL+3O2 | 3 | 1 |
(2)2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2 | 3 | 1 |
(3)CaCO3->CaO2 | 3 | 1 |
Link: Trình bày thí nghiệm Hòa tan và đun nóng kali pemanganat
(Không biết đây có phải đáp án mà bạn tìm)
Cách tiến hành:
- Lấy một lượng (khoảng 0,5g) thuốc tím đem chia làm ba phần.
- Bỏ một phần vào nước đứng trong ống nghiệm (1), lắc cho tan (cầm ống nghiệm đập nhẹ vào lòng bàn tay).
- Bỏ hai phần vào ống nghiệm (2) rồi đun nóng (làm như cách đun nóng ở thí nghiệm 2, bài thực hành 1). Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào để thử, nếu thấy que đóm bùng cháy thì tiếp tục đun, để nguội ống nghiệm. Sau đó đổ nước vào, lắc cho tan.
Hiện tượng - giải thích:
- Ống nghiệm (1): thuốc tím tan hết trong nước tạo thành dung dịch có màu tím.
- Ống nghiệm (2): Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào để thử, nếu thấy que đóm bùng cháy thì tiếp tục đun, để nguội ống nghiệm. Sau đó đổ nước vào, lắc cho tan thì thấy chất rắn không tan hết, dung dịch có màu tím nhạt hơn so với ống nghiệm (1).
Các dung dịch | Khối lượng (g) H2SO4 | Số mol H2SO4 | Thể tích dung dịch (ml) |
CM (M) |
D (g/ml) | C% |
1 | 19,6 | 0,2 | 100 | 2 | 1,2 | 16,33 |
2 | 36,75 | 0,375 | 300 | 1,25 | 1,25 | 9,8 |
3 | 49 | 0,5 | 500 | 1 | 1,1 | 8,91 |
4 | 100 | \(\frac{50}{49}\) | 400 | 2,55 | 1,25 | 20 |
5 | 39,2 | 0,4 | 200 | 2 | 1,5 | 13,07 |
6 | 14,7 | 0,15 | 200 | 0,75 | 1,2 | 6,125 |
7 | 8,82 | 0,09 | 25 | 3,6 | 1,78 | 19,82 |
8 | 78,4 | 0,8 | 400 | 2 | 1,15 | 17,04 |
các dung dịch | khối lượng H2SO4 | số mol H2So4 | V(ml) | CM | D | C% |
1 | 19,6 | 0,2 | 100 | 2 | 1,2 | 16,33 |
2 | 36,75 | 0,375 | 300 | 1,25 | 1,25 | 9,8 |
3 | 49 | 0,5 | 500 | 1 | 1,1 | 8,91 |
4 | 100 | 1,02 | 400 | 2,55 | 1,25 | 20 |
5 | 39,2 | 0,4 | 200 | 2 | 1,5 | 13,1 |
6 | 14,7 | 0,15 | 200 | 0,75 | 1,2 | 6,125 |
7 | 8,82 | 0,09 | 25 | 3,6 | 1,78 | 19,82 |
8 | 78,4 | 0,8 | 400 | 2 | 1,15 | 17,043 |