K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2020

Gọi công thức hóa học là MClx

Ta có:

\(m_{AgCl\left(tđ\right)}=2,87\left(g\right)\)

\(PTHH:MCl_x+xAgNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_x+xAgCl\)

\(\Leftrightarrow\frac{2,87}{M+35,5x}=0,9532.143,5x\)

\(\Leftrightarrow M=12,16x\)

\(x=2\Rightarrow M=24,32\)

Vậy đáp án B

14 tháng 2 2020

BTKL:

m dung dịch giảm= m kết tủa - =3,83 \(\rightarrow\) m=7,175 -3,83=3,345 gam

Hỗn hợp muối gồm ACl và BCl2

\(ACl+AgNO_3\rightarrow AgCl+ANO_3\)

\(BCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+B\left(NO_3\right)_2\)

\(n_{AgCl}=\frac{7,175}{143,5}=0,05\left(mol\right)\)

Ta có: nACl=3nBCl2

\(n_{ACl}+2n_{Cl2}=0,05\left(mol\right)\rightarrow n_{ACl}=0,03\left(mol\right),n_{BCl2}=0,01\left(mol\right)\)

\(\rightarrow0,03\left(A+35,5\right)+0,01\left(B+35,5.2\right)=3,345\rightarrow0,03A+0,01B=1,57\)

Nếu A-B=1\(\rightarrow\) A=39,5; B=38,5

Nếu B-A=1 \(\rightarrow\) A=39; B=40

Vậy A là K; B là Ca

\(\rightarrow\) 2 muối là KCl và CaCl2

13 tháng 1 2021

Gọi n là hóa trị của M.

\(n_{H_2} = 0,1(mol)\)

2M + 2nHCl → 2MCln + nH2

.........................\(\dfrac{0,2}{n}\).......0,1........(mol)

Suy ra: \(\dfrac{0,2}{n}(M + 35,5n) = 12,7\\\Rightarrow M = 28n\)

Với n = 2 thì M = 56(Fe)

\(n_{FeCl_2} = 0,1(mol)\)

FeCl2 + 2AgNO→ 2AgCl + Fe(NO3)2

0,1...............................0,2........0,1................(mol)

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

0,1....................................................0,1...........(mol)

Suy ra m = mAgCl + mAg = 0,2.143,5 + 0,1.108 = 39,5(gam).Đáp án D

16 tháng 2 2020

cảm ơn nha

C1: Cho 10.8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với 102.2 g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 5.6 l khí- tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp- tính % nồng độ các chất trong dung dịch A- cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. tính khối lượng kết tủa.C2: cho 1.74 g hỗn hợp A gồm nhôm và magie tác dụn vừa đủ 100ml dung dịch HCl có D = 1.05 g/ml, thu được 1.792l H2 và...
Đọc tiếp

C1: Cho 10.8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với 102.2 g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 5.6 l khí
- tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp

- tính % nồng độ các chất trong dung dịch A

- cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. tính khối lượng kết tủa.
C2: cho 1.74 g hỗn hợp A gồm nhôm và magie tác dụn vừa đủ 100ml dung dịch HCl có D = 1.05 g/ml, thu được 1.792l H2 và dung dịch X.

- tính % khối lượng của nhôm

- cho dung dịch X tác dụng vừa đủ 50 g dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Y. Tính C% dung dịch Y

C3: hòa tan hoàn toàn 10.3 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 trong 100g dung dịch HCl 18.25% thu được dung dịch X và 4.48l hỗn hợp khí Y

- tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

- tính nồng độ % của các chất trong dung dịch X

- cho toàn bộ lượng khí H2 trong Y tác dụng với 1.68 l khí Cl2 (hiệu suất phản ứng 80%) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

 

3

nNaCl=0,2.2=0,4(mol)

nAgNO3=0,15.2=0,3(mol)

PTHH: NaCl + AgNO3 -> AgCl (kt trắng)+ NaNO3

Ta có: 0,4/1 > 0,3/1

=> AgNO3 hết, NaCl dư, tính theo nAgNO3

=> nAgCl= nAgNO3=0,3(mol)

=> m(kết tủa)=mAgCl=0,3.143,5=43,05(g)

=> Chọn A

1 tháng 5 2020

sao lai 0,2 *1 v b

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
c. Iốt có tính thăng hoa
d. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
e. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
a. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
a. Chứa HCl là một axit mạnh.
b. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
a. HF  HBr  HCl  HI
b. HF  HI  HBr  HCl
c. HCl  HBr  HI  HF
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
a. HClO3  HIO3  HBrO3 b. HBrO3  HIO3  HClO3
c. HClO3  HBrO3  HIO3 d. HIO3  HBrO3  HClO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
a. Hiđroclorua là một chất khí
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
c. Hiđroclorua nặng hơn không khí.
d. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
a. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
c. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo
Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở t0
thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu
a. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
c. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M
Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
a. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít
Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3
Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể
dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam
kết tủa ( hiệu suất phản ứng 95%) khối lượng mol của kim loạiM là:
a. 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98
Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng
lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối
sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại
nào sau đây.
a. Al b. Cr c. Fe d. K
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam
Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng
muối là?
A. 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam
Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào
dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO  HIO  HBrO

b. HBrO  HIO  HClO
c. HClO  HBrO  HIO

d. HIO  HClO  HBrO

1

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
b.Iot
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
c.Flo
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
b.Iot
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
c.ns2np5
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
c.3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
c. HClO3  HBrO3  HIO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:

d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3............... 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3................ 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo

1 tháng 5 2020

câu 5 Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- sao lại là.3 v bạn

27 tháng 9 2019

giúp mình mấy bài này nữa với các bạn ơi !! 1.cho 3,45 g kim loại có hóa trị I tác dụng với khí Clo dư sau phản ứng thu được 8,775 g muối xác định kim loại X? 2.cho 1,545 gam muối NaX tác dụng với dung dịchAgNO3 dư thu được kết tủa Y Phân hủy hoàn toàn Y thu được 1,62 gam kim loại xác định công thức của NaX? 3.cho 4,5 g muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,05 gam kết tủa Y xác...
Đọc tiếp

giúp mình mấy bài này nữa với các bạn ơi !!

1.cho 3,45 g kim loại có hóa trị I tác dụng với khí Clo dư sau phản ứng thu được 8,775 g muối xác định kim loại X?

2.cho 1,545 gam muối NaX tác dụng với dung dịchAgNO3 dư thu được kết tủa Y Phân hủy hoàn toàn Y thu được 1,62 gam kim loại xác định công thức của NaX?

3.cho 4,5 g muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,05 gam kết tủa Y xác định công thức của NaX?

4.Biết X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm VIIA cho 47,76 gam hỗn hợp A chứa a gam NaX và b gam NaY tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 86,01 gam hỗn hợp kết tủa biết Mx < My xác định công thức NaX,NaY và tính a,b?

5. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp muối NaX và NaY( X,Y không phải là nguyên tố phóng xạ.X,Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA và Zx < Zy) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 8,61 kết tủa hợp xác định công thức hai muối và tính phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu?

6.cho 27 gam hỗn hợp gồm Cl2 và Br2 có tỉ lệ mol tương ứng là 5:2 vào dung dịch có chứa m gam NaI Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,64g muối Tính m?

7.sục khí clo dư vào dung dịch có chứa 20,85gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI thu được dung dịch Y Cô cạn dung dịch Y thu được 11,7 gam muối khan Tính khối lượng của NaCl trong X?

8.sục 3,36 l khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch có chứa 50,6 gam hỗn hợp X chứa NaI và NaCl có số mol bằng nhau thu được dung dịch Y Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan Tính m

9.sục khí clo dư vào dung dịch có chứa 2,52 g NaF; 8,24 g NaBr và 4,5 gam NaI thu được dung dịch Y Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y

10.cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X có chứa 0,06 mol hỗn hợp NaF, NaCl, NaBr Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?

4
18 tháng 2 2020

5

Giả sử 2 muối NaX và NaY đều cho kết tủa:

Không có một halogen nào thỏa mãn.

Phải có một muối là NaF (AgF không kết tủa), vì là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp

22 tháng 11 2017

Đáp án C

Hướng dẫn Ta có: 

Cl   +   AgNO3 → NO3  + AgCl

0,13 mol                                   0,13 mol

=> ( + 35,5).0,13 = 6,645 →  = 15,62

Mà 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau → Li (7) và Na(23)