Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. is coming - has
2. drives
3. buy
4. go
5. is - is reading - goes
6. do you like
7. Don't watch - is
8. is seeing
khẳng định
- S + V(s/es) + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
phủ định
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
nghi vấn
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488
2 had checked
3 left
4 hadn't said
5 was walking
6 got
7 could hear
8 hit
9 had read
10 knew
11 saw
12 ran
13 had never experienced
1 happened
2 had checked
3 left
4 hadn't said
5 was walking
6 got
7 could hear
8 hit
9 had read
10 knew
11 saw
12 ran
13 had never experienced
thể khẳng định :
- S + V(s/es) + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
thể phủ định:
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
Thể Nghi vấn :
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
Cách chia V-s hoặc V-es
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…
~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
1 does
2 is playing
3 am doing
4 is raining
5 will invite
6 took
7 don't-go
8 has worked
1 bookshelves
2 bakery
3 actress
4 careful
5 speakers
6 physic
7 once
1. are
2. is wearing
3. is standing
4. are drinking
5. are dancing
6. are sitting
7. enjoying
8. chatting
9. go
10. dress
11. travel
12. make
bạn ôn lại các thì là được ờ bài này dễ mà