Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
1) Does your father often watch TV in the morning?
2) will visit
3) is raining
4) clean
Bài 2:
1) has visited
2) had
3) will be rise
4) is
Bài 3:
1) started
2) has done
3) is
4) will have
Bài 4:
1) goes
2) will enjoy
3) has she writen
4) has collected
Bài 5:
1) has lived
2) taked
3) being
4) did you do
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
1 It is in Quang Ninh.
2: You can enjoy great seafood and join in exciting activities
3: No, there isn’t.
4: By the beach.
5: In early morning or late afternoon
1. It is in Quang Ninh.
(Vịnh Hạ Long ở đâu? - Ở Quảng Ninh.)
2. You can enjoy great seafood and join in exciting activities.
(Bạn có thể làm gì ở vịnh Hạ Long? – Có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động thú vị.)
3. No, there isn’t.
(Ở Mũi Né có sa mạc không? – Không có.)
4. By the beach.
(Bạn có thể dã ngoại ở đâu của Mũi Né? – Gần bãi biển.)
5. In early morning or late afternoon.
(Thời điểm thích hợp nhất để tham quan Đồi cát Mũi Né? – Sáng sớm hoặc chiều tối.)
EX1: Present simple - present continuous revison exercises
* các bn điền từ cần điền vào chỗ trống dựa vào các từ trong ngoặc kép nhé
1) do You ( ) ...enjoy ....... this party ? Yes, I ( have ) ...........have ... a great time!
2) Sorry, I can't help you. I (not know) ....don't know...... where she keeps her files.
3) I (think)..........think.... your new hat ( look ) ........atre looking........ nice on you.
4) I can't talk on the phone now . I (drive ) ...........am driving........home.
5) You never ( listen) ....listen............... to a word I say ! You always ( listen) ......listen......... to that mp3 player!
6) He ( not understand ) ......don't understand ....... what you ( talk )are talking about . He's foreign.
7) How much does your suitcase (weigh) .........weigh.........? It (look)..........looks........ really heavy.
1) You ( enjoy ) ....ẹnjoy...... this party ? Yes, I ( have ) .......have....... a great time!
2) Sorry, I can't help you. I (not know) ....don't know........... where she keeps her files.
3) I (think)......think........ your new hat ( look ) ......are looking.......... nice on you.
4) I can't talk on the phone now . I (drive ) .........am driving..........home.
5) You never ( listen) ......listen............. to a word I say ! You always ( listen) ........listen....... to that mp3 player!
6) He ( not understand ) ..........don't understand......... what you ( talk ) about . He's foreign.
7) How much your suitcase (weigh) ........weigh..........? It (look).........looks......... really heavy.
1.It will be next to a beach
2.Green plants and flowers
3.yes it is
4.to succeed
A: What’s your answer to Question 1?
(Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 1 là gì?)
B: It’s C. What’s your answer?
(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: My answer is A. What’s your answer to Question 2?
(Câu trả lời của tôi là A. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 2 là gì?)
B: It’s C. What’s your answer?
(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: Oh, me too. What’s your answer to Question 3?
(Ồ, tôi cũng vậy. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 3 là gì?)
B: It’s B. What’s your answer?
(Là B. Câu trả lời của bạn là gì?)
A: Well, I choose A.
(À, tôi chọn A.)
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live in the suburbs of Da Nang City.
(Mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Nẵng.)
A: What do you like about it?
(Bạn thích gì về nó?)
B: The people are friendly, the food is good and there are many interesting places to go.
(Con người thân thiện, món ăn ngon và có nhiều nơi thú vị để đi chơi.)
A: What do you dislike about it?
(Bạn không thích gì về nó?)
B: The streets are crowded, the environment is polluted and the weather is sometimes very bad.
(Đường phố đông đúc, môi trường ô nhiễm và thời tiết thỉnh thoảng rất xấu.)
A: What type of future house do you think it will be?
(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)
B: It’ll be a villa.
(Đó sẽ là một biệt thự.)
A: Where will it be?
(Nó sẽ ở đâu?)
B: It’ll be on the hill.
(Nó sẽ ở trên đồi.)
A: What will it look like?
(Nó sẽ như thế nào?)
B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.
(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)
A: How many rooms will it have?
(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)
B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.
(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)
B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.
(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)
giải được cho 2 k
nhanh lên help me