K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2021

15 have told - need - will find - has never visited

16 will have finished - can help

17 strikes - will have been waiting

18 had known - got

19 won't be raining - leaves

20 would tell - liked

21 intend - find - don't have

30 tháng 9 2021

1 used to be

2 would fight

3 Did you use to go

4 used to tell

5 would drink

6 would have

1 get used to speaking

2 to get used to

3 is used to working

4 got used to driving

5 is getting used to

6 get used to

17 tháng 5 2022

1 didn't talk

2 were

Điều ước ở hiện tại thì chia động từ về thì quá khứ bàng thái

6 tháng 7 2023

"Been" là một động từ đặc biệt, được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ: "I have been to Paris" (Tôi đã từng đến Paris) hoặc "She has been studying all day" (Cô ấy đã học suốt cả ngày).

4 tháng 9 2021

natural

10 động từ bất quy tắc

STT

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1bewas, werebeencó; tồn tại
2havehadhadcó, sở hữu
3dodiddonelàm
4saysaidsaidnói
5comecamecomeđến
6getgotgotnhận, nhận được
7gowentgoneđi, di chuyển
8makemademadetạo ra, làm ra
9taketooktakenmang, lấy
10thinkthoughtthought

suy nghĩ, nghĩ

28 tháng 6 2019

Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :

- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...

- steal -> stole : lấy cắp

- run -> ran : chạy

- go -> went : đi

- teach -> taught : dạy 

- sleep -> slept : ngủ

- fly -> flew : bay

- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...

- swim -> swam : bơi lội

- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...

10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ

- watch -> watched : xem

- look -> looked : nhìn

- live -> lived : sống

- motivate -> motivated : khuyến khích

- pretend -> pretended : giả vờ

- walk -> walked : đi bộ

- cook -> cooked : nấu nướng

- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...

- stay -> stayed : ở

- want -> wanted : muốn 

4 tháng 9 2021

S là they, we, you thì động từ giữ nguyên 

S là he, she, it thì thay đổi động từ

Còn S là I thì tùy vào thì

15 tháng 12 2021

1. went

2. moves

3. He is not big enough to carry everything.

4. My uncle won some money. He is going to buy a new car.

13 tháng 12 2021

1 went

2 moves

3 he isn''t big enough to carry everything

4 : My uncle is going to buy a car

13 tháng 12 2021

V. Writing (2.0ms) Do as directed in parentheses

1. Mrs Trang (go)….................went. ……….to work by bus yesterday. (Chia động từ đúng thì)

2. The moon (move) ….........moves..................around the Earth. (Chia động từ đúng thì)

3. He is not big. He can’t carry everything.(Nối câu dùng enough ….. to)

=> ………………………………He is not big enough to carry everything……………………………………………………………

4. My uncle  won some money. (buy a new car) (Viết câu với từ gợi ý  dùng be going to)

 

=> ………………………My uncle is going to buy a new car……………………………………..…………………………..