Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
Thằn lằn bóng đuôi dài | Chim bồ câu | |
Tiêu hóa |
Các cơ quan trong hệ tiêu hoá của thằn lằn có những thay đổi so với ếch : Ông tiêu hoá đã phân hoá rõ hơn, ruột già chứa phân đặc do có khả năng hấp thu lại nước. |
Hê tiêu hoá cỏ cấu tao hoàn chinh hơn bò sát. nên có tốc đô tiêu hoá cao hơn. |
Tuần hoàn | - Thằn lằn cũng có 2 vòng tuần hoàn, song tâm thất có 1 vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nữa nên máu ít bị pha hom. - Sống hoàn toàn trên cạn nên phổi là cơ quan hô hấp duy nhất của thằn lằn. So với phổi ếch, phổi thằn lằn có cấu tạo phức tạp hom, có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh. - Cấu tạo của hệ tuần hoàn và hô hấp như vây phù hợp hơn với hoạt động đòi hỏi cung cấp nhiều năng lượng khi di chuyển trên cạn, nhưng còn chưa hoàn thiện nên thằn lằn vẫn là động vật biến nhiệt. |
Tim có cấu tạo hoàn thiện, với dung tích lém so với cơ thể. Tim 4 ngăn, gồm 2 nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái (chứa máu đỏ tươi) và nửa phải (chứa máu đó thầm), máu không bị pha trộn, đàm bảo cho sự trao đổi chất mạnh ờ chim. Mồi nửa tim. tâm nhĩ và tâm thất thông với nhau, có van giữ cho máu chỉ chảy theo một chiều. |
Hô hấp | Sự thông khí ờ phổi (hít, thở) là nhờ sự xuất hiện của các cơ liên sườn. Khi các cơ này co đã làm thay đổi thể tích cùa lồng ngực. |
- Phổi gồm một mạng ống khí dày đặc tạo nên một bề mặt trao đổi khi rất rộng. Phổi nằm trong hốc sườn 2 bên sống lưng nên sự thông khí qua phổi là nhờ hệ thống túi khí phân nhánh (9 túi) len lỏi vào giữa các hệ cơ quan, trong các xoang rồng giữa các xương. Sự phối hợp hoạt động của các túi khí bụng và các túi khí ngực làm cho không khí đi qua hệ thống ống khí trong phổi theo một chiều khiến trong phổi không có khí đọng, tận dụng được lượng ôxi trong không khí hít vào. Đặc điểm này phù họp với nhu cầu ôxi cao ờ chim, đặc biệt khi chim bay. Khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực. - Túi khí còn làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay. |
Bài tiết | Thằn lằn có thận sau (hậu thận) tiến bộ hơn thận giữa của ếch, có khả năng hấp thu lại nước. Nước tiểu đặc. | Hệ bài tiết ở chim có thận sau giống bò sát nhưng không có bỏng đái. |
Các nội quan | Ếch | Thằn lằn |
---|---|---|
Phổi | Phổi đơn giản, ít vách ngăn.(chủ yếu hô hấp bằng da) | Phổi có nhiều ngăn (cơ liên sườn tham gia vào hô hấp) |
Tim | Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thât máu pha trộn nhiều hơn) | Tim 3 ngăn; tâm thất có vách hụt (máu ít pha trộn hơn) |
Thận | Thận giữa (Bóng đái lớn) | Thận sau (Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước) |
Thứ nhất: Chân dài, không phụ thuộc môi trường sống
- Thứ hai: Chạy nhanh
*thằn lằn:
-hô hấphổi có nhiều ngăn.cơ liên sườn tham gia vào hô hấp
-tuần hoàn:tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt
-bài tiết:có thận au.xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước(nước tiểu đặc)
*ếch:
-hô hấphổi đơn giản,ít vách ngăn.chủ yếu hô hấp bằng da
-tuần hoàn:tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.máu pha trộn nhiều hơn)
-bài tiết:có thận sau và bóng lớn
Giống: bộ xương chia làm 3 phần: đầu, thân, chi
Khác:
- Xương thằn lằn :
+ Cổ dài (8 đốt sống cổ)
+ Duôi dài
+ Chi trước và chi sau bằng nhau
+ Chi trước có 5 ngón
- Xương ếch:
+ Cổ ngắn (1 đốt sống cổ)
+ Đuôi tiêu giảm (đốt sống cùng)
+ Chi trước ngắn, chi sau dài
+ Chi trước có 4 ngón
Đáp án
STT |
Cơ quan |
Ếch |
Thằn lằn |
1 |
Tim |
Tim 3 ngăn 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất |
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt. |
2 |
Phổi |
Phổi đơn giản, ít vách ngăn, gồm các túi chứa khí không có mao mạch bao bọc. |
Phổi phức tạp, có nhiều ngăn và nhiều mao mạch bao quanh, có liên sườn tham gia vào hô hấp. |
3 |
Thận |
Trung thận đơn giản, có bóng đái lớn |
Hậu thận, xoang huyệt có khả năng tái hấp thụ nước (nước tiểu đặc) |
Dinh dưỡng:
Ếch:
-Miệng có lưỡi có thể phóng ra bắt mồi
-Có dạ dày lớn, ruột ngắn, gan - mật lớn, có tuyến tuỵ
Thằn lằn
-Ống tiêu hoá phân hoá rõ hơn, ruột già chứa phân đặc do có khả năng hấp thụ lại nước
Còn cơ quan sinh sản của ếch và thằn lằn t chịu :))
CƠ QUAN DINH DƯỠNG
1. Tiêu hoá
Các cơ quan trong hệ tiêu hoá của thằn lằn có những thay đổi so với ếch là:
-Ống tiêu hoá đã phân hoá rõ hơn
-Ruột già chứa phân đặc do có khả năng hấp thu lại nước.
2. Tuân hoàn - Hô hấp
Thần lằn cũng có 2 vòng tuần hoàn, song tâm thất có 1 vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nữa nên máu ít bị pha hom (hình 39.3).
Sống hoàn toàn trên cạn nên phổi là cơ quan hô hấp duy nhất của thằn lằn. So với phổi ếch, phổi thằn lằn có cấu tạo phức tạp hom, có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
Sự thông khí ờ phổi (hít, thở) là nhờ sự xuất hiện của các cơ liên sườn. Khi các cơ này co đã làm thay đổi thể tích cùa lồng ngực.
Cấu tạo của hệ tuần hoàn và hô hấp như vây phù hợp hơn với hoạt động đòi hỏi cung cấp nhiều năng lượng khi di chuyển trên cạn, nhưng còn chưa hoàn thiện nên thằn lằn vẫn là động vật biến nhiệt.
3. Bài tiết
Thằn lằn có thận sau (hậu thận) tiến bộ hơn thận giữa của ếch, có khả năng hấp thu lại nước. Nước tiểu đặc.
II - CƠ QUAN DINH DƯỠNG
1. Tiêu hoá
Các cơ quan trong hệ tiêu hoá của thằn lằn có những thay đổi so với ếch như: ông tiêu hoá đã phân hoá rõ hơn, ruột già chứa phân đặc do có khả năng hấp thu lại nước.
2. Tuân hoàn - Hô hấp
Sống hoàn toàn trên cạn nên phổi là cơ quan hô hấp duy nhất của thằn lằn. So với phổi ếch, phổi thằn lằn có cấu tạo phức tạp hom, có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
3. Bài tiết
Thằn lằn có thận sau (hậu thận) tiến bộ hơn thận giữa của ếch, có khả năng hấp thu lại nước. Nước tiểu đặc.
Sinh sản |
Thụ tinh ngoài Đẻ nhiều Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng |
Thụ tinh trong Đẻ ít trứng Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng |
1,Hệ tiêu hóa
Ống tiêu hóa phân hóa rõ hơn so với ếch
Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước
2,Hệ hô hấp
Phổi có nhiều vách ngăn, làm tăng diện tích trao đổi khí
Cử động hô hấp nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn làm thay đổi thể tích lồng ngực
3,Hệ tuần hoàn
Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, 2 tâm thất, 1 tâm nhĩ, xuất hiện vách ngăn hụt, máu ít bị pha hơn
4, Bài tiết
Thận sau xoang với huyệt có khả năng hấp thụ lại nước. Nước tiểu đặc chống mất nước
tick giùm mk vs mik quên