Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) | Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. | a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. | b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. | c. Đào hang |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén | d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù |
1b
2c
3a
4d
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Trả lời | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | 1- G | A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 | Có cổ dài | 2- E | B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 | Mắt có mí cử động, có | 3- D | C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào Màng nhĩ |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | 4- C | D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | 5- B | E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | 6- A | G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
tham khảo
Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :
- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.
- Chi trước ngắn dùng để đào hang.
- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.
- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.
- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống chạy nhảy và tập tính lẩn trốn kẻ thù :
- Chi trước ngắn dùng để đào hang.
- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.
- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
- Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.
- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
(có 1 chút tham khảo và chỉnh sửa)
Nối 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời:
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - D |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - C |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - B |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - A |
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - D |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - C |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - A |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - B |
Bộ lông | Bộ lông mao, dày, xốp | Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. |
Chi (có vuốt) | - Chi trước ngắn. - Chi sau dài khỏe. | - Dùng để đào hang. - Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. |
Giác quan | - Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm. - Tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía. | - Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường. - Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. |
tham khảo
A.
Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay
Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh
Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể
Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ
Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
B.
Câu 9: Nối đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) với ý nghĩa thích nghi (cột B) của thỏ cho phù hợp (1,0 điểm).
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
Kết quả
1.Chi trước
a. Thăm dò thức ăn và môi trường
1 - …c…..
2.Chi sau
b. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
2- …b…..
3. Mũi, lông xúc giác
c. Đào hang
3- …a….
4. Tai có vành tai
d. Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh
4-…d…..
động vật j vậy ạ