K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm. Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ? A.1 B.2. C.3 D.4 Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì: A. a là ước của b B. a là bội của b Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ? A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E B. 0 ⛇ E C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E D. 2...
Đọc tiếp

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.

Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?

A.1 B.2. C.3 D.4

Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:

A. a là ước của b B. a là bội của b

Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E B. 0 ⛇ E C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E D. 2 ⊂ E

Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5:Số đối của \(|\)-8\(|\)+2 là:

A. -10 B. -8 C. 8 D. -6

Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a\(^2\).b bằng bao nhiêu ?

A. 30 B. 100 C. 80 D. 40

Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:

A. 0 B. -1 C. -6 D. -5

Câu 9:BCNN(10,14,16) là:

A. 5.7 B. 2\(^4\) C. 2.5.7 D. 2\(^4\).5.7

Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:

A. a cắt b B. a trùng b C. a song song b D. a bằng b

Câu 11:Cho tập hợp Y = \(\left\{x\sqcap N|x\le9\right\}\). Số phần tử của Y là:

A. 7 B. 10 C. 9 D.8

Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. AM + MB = AB
B. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
D. M nằm giữa A và B

Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. \(\left\{2;5;7;9;11;13\right\}\)
B. \(\left\{1;2;35;7;11\right\}\)
C. \(\left\{2;3;5;7;11;13\right\}\)
D. \(\left\{3;5;7;13;15;17\right\}\)

Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:

A. 5 B. 0 C. -3 D. 6

Câu 15:Cho tập hợp P = \(\left\{x\in N\cdot|x\le4\right\}\). Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:

A. P = \(\left\{1;2;3\right\}\)
B. P = \(\left\{1;2;3;4\right\}\)
C. P = \(\left\{0;1;2;3\right\}\)
D. P = \(\left\{0;1;2;3;4\right\}\)

Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;

A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. I nằm giữa A và B
B. IA = IB
C. IA =IB và IA + IB = AB
D. IB = \(\frac{AB}{2}\)

Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;

A. -279; -15; -1; 0; 30
B. -1; -15; -279; 0; 30
C. 30; 0; -1; -15; -279
D. -279; 30; -15; -1; 0

Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:

A. Điểm M nằm giữa N và Q
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P
C. Điểm M nằm giữa N và P
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q

Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:

A.6 B.12 C.24 D.2

Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.4 B.6 C.5 D. Một kết quả khác

Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:

A. Tia CBvà tia CA trùng nhau
B. Tia AB và tia CA trùng nhau
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tia AB và tia AC đối nhau

2
21 tháng 12 2019

dài vậy

31 tháng 1 2020

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.

Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:

A. a là ước của b B. a là bội của b

Câu 3:Cho tập hợp E = {1;2;a;b}{1;2;a;b}. Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. {1;2}{1;2} ⛇ E B. 0 ⛇ E C. {1;2}{1;2} ⊂ E D. 2 ⊂ E

Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5:Số đối của ||-8||+2 là:

A. -10 B. -8 C. 8 D. -6

Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a22.b bằng bao nhiêu ?

A. 30 B. 100 C. 80 D. 40

Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:

A. 0 B. -1 C. -6 D. -5

Câu 9:BCNN(10,14,16) là:

A. 5.7 B. 244 C. 2.5.7 D. 244.5.7

Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:

A. a cắt b B. a trùng b C. a song song b D. a bằng b

Câu 11:Cho tập hợp Y = {x⊓N|x≤9}{x⊓N|x≤9}. Số phần tử của Y là:

A. 7 B. 10 C. 9 D.8

Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. AM + MB = AB
B. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
D. M nằm giữa A và B

Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. {2;5;7;9;11;13}{2;5;7;9;11;13}
B. {1;2;35;7;11}{1;2;35;7;11}
C. {2;3;5;7;11;13}{2;3;5;7;11;13}
D. {3;5;7;13;15;17}{3;5;7;13;15;17}

Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:

A. 5 B. 0 C. -3 D. 6

Câu 15:Cho tập hợp P = {x∈N⋅|x≤4}{x∈N⋅|x≤4}. Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:

A. P = {1;2;3}{1;2;3}
B. P = {1;2;3;4}{1;2;3;4}
C. P = {0;1;2;3}{0;1;2;3}
D. P = {0;1;2;3;4}{0;1;2;3;4}

Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;

A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. I nằm giữa A và B
B. IA = IB
C. IA =IB và IA + IB = AB
D. IB = AB2AB2

Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;

A. -279; -15; -1; 0; 30
B. -1; -15; -279; 0; 30
C. 30; 0; -1; -15; -279
D. -279; 30; -15; -1; 0

Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:

A. Điểm M nằm giữa N và Q
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P
C. Điểm M nằm giữa N và P
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q

Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:

A.6 B.12 C.24 D.2

Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.4 B.6 C.5 D. Một kết quả khác

Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:

A. Tia CBvà tia CA trùng nhau
B. Tia AB và tia CA trùng nhau
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tia AB và tia AC đối nhau

Đề j mà dài dữ zậy !!! ( mỏi tay )

ohobatngolimdimgianroiucche

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 phần tử B. 5 phần tử C. 6 phần tử D. 7 phần tử Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}. A. M Ì N B. M > N C. M < N D. N Ì M Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}.

A. M Ì N

B. M > N

C. M < N

D. N Ì M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
  2. Số 0 không phải là số nguyên.
  3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
  4. Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a ≤ 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b ≤ 0

1
1 tháng 5 2020

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈ N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

(Câu này mình có sửa lại đề nhé, vì đề sai + phần chọn đáp án cx sai :>>>)

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
  2. Số 0 không phải là số nguyên.
  3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
  4. Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a ≤ 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b ≤ 0

1. tính:a)1/6-1/2b)-7/8-(-1)c) 2/5-5/6d)-1/15-1/16e)7/24-(-5/36)f)-7/9-(-7/)2. tìm x, biếta) x -\(\frac{3}{5}\)= \(\frac{1}{2}\)b ) \(\frac{-5}{8}\)- x = \(\frac{7}{14}\)+ \(\frac{-1}{6}\)3. điền phân số thích hợp vào dấu (...)a)\(\frac{1}{6}\)+ ....=\(\frac{-2}{3}\)b) -2/3+.....=3/5c)1/6-.....=3/24d) -7/19-......=04.hoàn thành phép tínha) 4/9-..../3=1/9b) 2/...-(-1/12)=9/12c)-7/14-(-3/.....)=-1/14d)..../18-2/3=5/185. đọc các câu sau đây:câu thứ nhất:...
Đọc tiếp

1. tính:

a)1/6-1/2

b)-7/8-(-1)

c) 2/5-5/6

d)-1/15-1/16

e)7/24-(-5/36)

f)-7/9-(-7/)

2. tìm x, biết

a) x -\(\frac{3}{5}\)\(\frac{1}{2}\)

b ) \(\frac{-5}{8}\)- x = \(\frac{7}{14}\)\(\frac{-1}{6}\)

3. điền phân số thích hợp vào dấu (...)

a)\(\frac{1}{6}\)+ ....=\(\frac{-2}{3}\)

b) -2/3+.....=3/5

c)1/6-.....=3/24

d) -7/19-......=0

4.hoàn thành phép tính

a) 4/9-..../3=1/9

b) 2/...-(-1/12)=9/12

c)-7/14-(-3/.....)=-1/14

d)..../18-2/3=5/18

5. đọc các câu sau đây:

câu thứ nhất: toporng của hai phân số là phân só có tử bằng tổng các tử, mẫu bawwfngf tổng các mẫu

câu thứ hai : tổng của hai phân số cufngt mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử

a) câu nào là câu đúng?

b) theo mẫu câu đúng, hãy đưa ra một phát biểu đúng về cách tìm hiệu của hai phân số có cùng mẫu.

6a) điền số thích hợp vào ô trống

a/b-3/5  0

dòng 1

-a/b -4/7  dòng 2
-(-a/b)  -5/13 

dòng 3

so sánh dòng 1 và dòng 3 em có thể nói gì về " số đối của số đối của một số "

-(-a/b)=?

7. theo một dãy phép tính chỉ có phép công và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. theo đó hãy tính:

a) 3/10-(-2/5)-11/ -20

b)3/4+ -5/6-7/18

c) 5/14-7/-18+ -1/2

d)1/2+1/-4+2/3- -5/6

mình đang rất cần! cảm ơn nha!

1
11 tháng 2 2018

a)  \(\frac{1}{6}-\frac{1}{2}=-\frac{1}{3}\)

b)    \(\frac{-7}{8}-\left(-1\right)=\frac{-7}{8}+1=\frac{1}{8}\)

c)    \(\frac{2}{5}-\frac{5}{6}=-\frac{13}{30}\)

d)    \(\frac{-1}{15}-\frac{1}{16}=-\frac{31}{240}\)

Câu 1:Cho tập hợp M=\(\left\{4;5;6;7\right\}\),cách viết nào sau đây đúng? A. \(\left\{4\right\}\) ∈ M B. 5 ∉ M C. \(\left\{5;6\right\}\) ⊂ M D. 6 \(\supset\) M Câu 2:Số nào là số nguyên tố? A. 18 B. 25 C. 31 D. 49 Câu 3:Sắp xếp các số nguyên 1; -2; 3; -4 theo thứ tự tăng dần? A. 1; -2 ; 3 ; -4 B. -4 ; -2 ; 3 ; 4 C. -2 ; -4 ; 1 ; 3 D. 1 ; 3 ; -2 ; -4 Câu 4:Trong các số sau ,...
Đọc tiếp

Câu 1:Cho tập hợp M=\(\left\{4;5;6;7\right\}\),cách viết nào sau đây đúng?

A. \(\left\{4\right\}\) ∈ M B. 5 ∉ M C. \(\left\{5;6\right\}\) ⊂ M D. 6 \(\supset\) M

Câu 2:Số nào là số nguyên tố?

A. 18 B. 25 C. 31 D. 49

Câu 3:Sắp xếp các số nguyên 1; -2; 3; -4 theo thứ tự tăng dần?

A. 1; -2 ; 3 ; -4 B. -4 ; -2 ; 3 ; 4 C. -2 ; -4 ; 1 ; 3 D. 1 ; 3 ; -2 ; -4

Câu 4:Trong các số sau , hai số nào là nguyên tố cùng nhau: 12 ; 25 ; 30 ; 21

A. 12 ; 30 B. 12 ; 21 C. 21 ; 30 D. 12 ; 25

Câu 5:Cho a,b,c ∈ N , nếu a ⋮ c và b ⋮ c thì ƯCLN(a,b,c) bằng:

A. a B. b C. c D. 1

Câu 6:Bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là:

A. 12 B. 24 C. 4 D. 6

Câu 7:Trong các số nguyên âm sau , số nhỏ nhất là:

A. -2009 B. -2010 C. -2011 D. -2012

Câu 8:Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. 80 ∈ BC ( 20 ; 30 ) B. 36 ∈ BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C. 12 ∈ BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D. 24 ∈ BC ( 4 ; 6 ; 8 )

Câu 9:Tìm n , biết 2\(^n\) = 8

A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D.n = 1

Câu 10:Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 6cm ; OB = 3cm , ý nào đúng?

A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B B. Điểm B nằm giữa hai điểm O và B
C. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B D. Mottj đáp án khác

Câu 11:Hai đường thằng phân biệt là hai đường thẳng:

A. Ko có điểm chung B. Có 1 điểm chung
C. Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc ko có điểm chung nào

Câu 12:Cho hai điêm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy , khi đó:

A. Hai tia Ax và By đối nhau B. Hai tia Ax và Ay đối nhau:
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau D. Hai tia Ax và By trùng nhau

Câu 13:Cho E là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm , độ dài đoạn BE bằng:

A. 12cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm

Câu 14:Đọc hình sau:

A. Hai chữ cái viết thường

B. Một chữ cái viết thường

C. Một chữ cái viết hoa

D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường.

1
2 tháng 12 2019

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: D

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: C

Câu 14: Mình Không Biết

I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Chon câu trả lời đúng nhất Câu 1: ƯCLN(24;40;56)=? A. 24 B. 40 C. 8 D. 4 Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó C. Hiệu hai số nguyên âm là số nguyên âm D. Tổng hai số nguyên âm là...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiệm: (5 điểm)

Chon câu trả lời đúng nhất

Câu 1: ƯCLN(24;40;56)=?

A. 24 B. 40 C. 8 D. 4

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn
B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó
C. Hiệu hai số nguyên âm là số nguyên âm
D. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm

Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77 B. 57 C. 49 D. 17

Câu 4: BCNN(36;40;60)=?

A. 1000 B. 480 C. 120 D. 360

II.Tự luận (5 điểm)

Câu 1: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể)

a) -129 + [4\(^2\) . 5 - (-7)] : 3

b) -(-2014 - 890) + [1126 + (-2014)]

Câu 2: (1 điểm): Tìm x thuộc Z, biết:

a) (x + 3) : 5 - 3 = 12

b) 12x - 23 = 3\(^3\) : 27

Câu 3: (1 điểm): Một vườn hình chữ nhật có chiều dài 324m, chiều rộng 168m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lonsw nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét). Khi đó có tổng số cây là bao nhiêu?

Câu 4: (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M và N, sao cho OM = 2cm, ON = 7cm

a) Tính MN?

b) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Giải thích tại sao M là trung điểm của đoạn thẳng NP.

Câu 5: (0,5 điểm):

Tìm n ∈ N* biết 2016n\(^2\) + 2016n + 17 chia hết cho n + 1

ĐÂY LÀ CÂU HỎI CUỐI KÌ I MÌNH CẦN GẤP CHIỀU MÌNH KIỂM TRA RỒI.....

1
25 tháng 12 2019

Câu 1: C. 8

Câu 3:A. 77; D. 17

Câu 4: D. 360

II Tự luận:

a) (-129) + [422 . 5 - (-7)] : 3

= (-129) + [16 . 5 - (-7)] : 3

= (-129) + [80 - (-7)] : 3

= (-129) + 87 : 3

= (-129) + 29

= -100

b) -(-2014 - 890) + [1126 + (-2014)]

= 2014 + 890 + [1126 + (-2014)

= [2014 + (-2014)] + (890 + 1126)

= 0 + 2016

= 2016

Câu 2:

a) (x + 3) : 5 - 3 = 12

(x + 3) : 5 = 12 + 3

(x + 3) : 5 = 15

x + 3 = 15 . 5

x + 3 = 75 - 3

x + 3 = 72

b) 12x - 23 = 33 : 27

12x - 23 = 27 : 27

12x - 23 = 1

12x = 1 + 23

12x = 24

x = 24 : 12

x = 2

I.Trắc nghiêm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1) Kết quả của phép tính 610 : 62 làA.  65B. 68C. 15D. 162) Kết quả của phép tính 34 . 33 làA. 3B. 37C. 312D. 13) Số phần tử của tập hợp P = làA. 6B. 5C. 4D. 04) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 làA. x là số chẵnB. x là số lẻC. x bất kỳD. x N*5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 làA. ;...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiêm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1) Kết quả của phép tính 610 : 62 là

A.  65B. 68C. 15D. 16

2) Kết quả của phép tính 34 . 33 là

A. 3B. 37C. 312D. 1

3) Số phần tử của tập hợp P = là

A. 6B. 5C. 4D. 0

4) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 là

A. x là số chẵnB. x là số lẻC. x bất kỳD. x N*

5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 là

A. ; -2; 5;7B.  -2;; 5;7C. ; 7; 5;-2D.  -2;5;7;

6) Cho a = 24 . 5 . 7 ;  b = 23 . 3 . 7  thì  ƯCLN (a,b) là :

A. 23 . 7B. 23. 3. 5. 7C. 23 . 5D. 3. 5. 7

7) Nếu điểm E nằm giữa điểm B và C thì

A. BC + EC = BEB.  BE +BC = EC
C. BE + EC = BCD.  Cả 3 đáp án trên đều đúng

8) Nếu M là trung điểm của AB thì

A. MA = 2. MBB. AB = 2. AMC.  MB = 2. ABD. AM = AB

II. Tự luận 

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

a) ( – 15) + (- 17)

b) 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c) 75 – ( 3 . 52 – 4 . 23 ) + 20150 –

Bài 2: Tìm số nguyên x  biết:

a) (x + 12) – 30 = 68

b) 134 – 5.(x + 4) = 22. 24

c) 3x+2 . 2 = 72 + 5. 20080

Bài 3: 

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 4:  Trên tia Ox vẽ hai điểm A và  B sao cho OA = 2 cm và OB = 4 cm

a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?

b) So sánh OA và AB.

c) Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

d) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CA. Chứng minh CB = 3. CO

Bài 5:  Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n – 2.

2
26 tháng 1 2016

ghi gì mà nhiều thế chtt

hơi khó đúng không các bạn?