Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người
Câu 2: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm
C. Đông trùng hạ thảo D. Nấm thông
Câu 3: Kĩ thuật trồng nấm gồm:
A. 1 bước B. 2 bước C. 4 bước D. 5 bước
Câu 4: Đảm bào tử là cơ quan sinh sản của
A. nấm túi B. nấm đảm C. nấm sò D. nấm hương
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Hạt trần B. Dương xỉ C. Hạt kín D. Rêu
Đặc điểm
– Lá nhỏ, hình kim, trên cành có 2-3 lá con
– Nhiều cành, vỏ ngoài nâu, xù xì
--Chúng sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn bở . Chúng chưa có hoa và quả
Cấu tạo
có 2 loại nón
-nón đực:nhỏ, màu vàng mọc thành cụm ở đầu cành
-nón cái: lớn hơn nón đực, gồm trục giữa và mang những vảy.Mỗi vảy là một lá noãn mang 2 noãn
Cấu tạo nấm rơm gồm 2 phần: phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng và phần mũ nấm là cơ quan sinh sản, mũ nấm nằm trên cuống nấm. Dưới mũ nấm có các phiến mỏng chứa rất nhiều bào tử. Sợi nấm gồm nhiều tế bào phân biệt nhau bởi vách ngăn, mỗi tế bào đều có 2 nhân (không có chất diệp lục).
* Mốc trắng sinh sản bằng bào tử (sinh sản vô tính). Nấm rơm cũng sinh sản bằng bào tử
*Một số nấm kí sinh ở người gây hại: gây bệnh hắc lào, nấm kẻ chân tay
*Biện pháp phòng chống: vệ sinh thân thể sạch sẽ, tránh nhiễm trùng da, không sử dụng nước bẩn để vệ sinh tay chân. Khi bị bệnh sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
1/penicillin
2/Qua đường hô hấp,tình dục (không chắc ;-;)
Đảm bảo vệ sinh cá nhân tốt.
Sử dụng riêng các vật dụng cá nhân như quần áo, khăn tắm,bàn chải đánh răng.
Mặc quần áo sạch mỗi ngày, đặc biệt là tất và quần áo lót.
Mặc quần áo và giày dép thoáng khí.
3/Chọn vị trí tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp để không ảnh hưởng tới nấm,vị trí phải thoáng mát, sạch sẽ để tránh mầm bệnh.
4/Chúng cung cấp thức ăn cho nhiều động vật
Cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho một số động vật.
Bởi vì:
+Để chống sạt lở
+Chắn gió,gió lớn khi giông bão
+Làm gia tăng đa dạng sinh học ven bờ,là nơi trú ngụ của nhiều loài
các bạn theo dõi mình, khi đạt được số lượng đến 100 người thì sẽ có bất ngờ về 1 số câu hỏi dành cho các thành viên giỏi trong những số 100 người theo dõi đó nha. Và mình cũng sẽ theo dõi lại những bạn giải được 3 câu đó!
1)
Điểm giống nhau giữa hạt cây Hai lá mầm (hạt đỗ đen) và cây Một lá mầm (hạt ngô) là: đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi. Phôi đều có: chồi mầm, lá mầm. thân mầm và rễ mầm.
Điểm khác nhau giữa hạt cây Hai lá mầm và hạt cây Một lá mầm là: phôi của hạt cây Hai lá mầm thì có 2 lá mầm, còn phôi của hạt Một lá mầm thì có 1 lá mầm. Chất dinh dưỡng dự trữ ở hạt cây Hai lá mầm nằm trong 2 lá mầm, còn ở cây Một lá mầm thì nằm ở phôi nho.
2) Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm thân gỗ thân thảo, lá đơn, lá kép..), trong thân có mạch dẫn phát triển. Có hoa quả, hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu). Đây là một đặc điểm tiến hóa và là ưu thế của cây Hạt kín (hạt được bảo vệ tốt hơn). Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
21 | Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nấm? |
| A. Nấm phân hủy chất hữu cơ, làm sạch môi trường. |
| B. Tất cả các loại nấm đều có thể sử dụng làm thực phẩm cho con người. |
| C. Nấm là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. |
| D. Nấm phát triển tốt ở môi trường nóng ẩm và nhiều dinh dưỡng. |
22 | “Có mạch, có hạt, có hoa” là đặc điểm của nhóm thực vật nào sau đây? |
| A. Hạt kín. | B. Hạt trần. | C. Dương xỉ. | D. Rêu. |
Tham khảo:
Vd: bệnh lang ben
Một số biện pháp phòng chống các bệnh thường gặp do nấm gây ra:
– Cần hạn chế tiếp xúc với các nguồn lây bệnh (vật nuôi, người bị nhiễm bệnh,…)
– Vệ sinh cá nhân thường xuyên.
– Vệ sinh môi trường sống xung quanh sạch sẽ thoáng mát
VD:bệnh nấm da,...
Cách phòng tránh bệnh do nấm gây ra:
Đảm bảo vệ sinh cá nhân tốt
Mặc quần áo sạch mỗi ngày, đặc biệt là tất và quần áo lót
Chọn quần áo và giày dép thoáng khí
Câu 9: B
Câu 10: B
Câu 9: B
Câu 10: B