Câu 10: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả đề chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng B. 10 cột, 8 hàng
C. 8 cột, 8 hàng D. 8 cột, 10 hàng
Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,
Câu 12: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại
B. Các chương trình hoạt động
C. Các đồ dùng cần mang theo
D. Phân công chuẩn bị
Câu 13: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột
Câu 14: Để thêm 1 dòng trong bảng em chọn lệnh nào
A. Insert Table B. Insert Rows Below
C. Insert Columns to the Left D. Insert Colums to the Right
Câu 15: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 16: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”
A. Replace All B. Replace C. Find Next D. Cancel
Câu 17: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng
Câu 18: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay
B. Một bức tranh đầy màu sắc
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm
D. Một bài thơ lục bát
Câu 19: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20:
Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập râu. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi.”
Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
C. Cấu trúc lặp D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:
A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .
B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.
D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
(Tất cả câu trên đều đúng nha cậu.)
Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B,
Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:
A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .
B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.
D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B,