Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :
a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin
2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :
a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn
3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :
a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô
4. Vai trò của chăn nuôi là:
a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…
b. Cung cấp sức kéo.
c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác
d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.
e. Cả a,b,c
f.Cả a,b,c,d
5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :
a. Khái niệm về sự sinh trưởng
b. Khái niệm về sự phát dục.
c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.
d. Đặc điểm về sự phát dục.
6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:
a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng
b. Nước, protein, gluxit, lipit.
c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng
d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.
7.Mục đích của chế biến thức ăn là:
a. Làm tăng mùi vị.
b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.
c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.
d. a,b,c
8 . Vai trò của giống vật nuôi là:
a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi
b. Làm tăng nhanh đàn nuôi
c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi
d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:
a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,
b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước
c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt
d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt
10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%
11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :
a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch
12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:
a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn
13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:
a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô
14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:
a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học
15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :
a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản
16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:
a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg
c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg
17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:
a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép
18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật
a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp
20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :
a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin
21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:
a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng
22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:
a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp
23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:
a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN
24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:
a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi
c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng
25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:
a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin
26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:
a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn
27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:
a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%
28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:
a. 15% b. >50% c. 35% d.50%
39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:
a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%
30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:
a. Miễn dịch b. Di truyền
c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc
31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa
32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?
a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh
b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh
34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể
35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.
36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt
b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.
a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn
38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:
a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.
39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:
a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.
40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind
B. Bò sữa Hà lan
C. Bò vàng Việt Nam
D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức
B. 3 phương thức
C. 4 phương thức
D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
`@mt`
Chăm quá tr :>, chứ nãy h tớ làm xong toàn bị cướp:<.