Câu 3: Cho tam giác ABC có 
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2021

Bài 1 : C

Bài 2 : B

Câu 3 : B

Câu 4 : A

Bài 1: Chọn câu đúng. Nếu  thì:

A. a = c

B. a.c = b.d

C. a.d = b.c

D. b = d

Lời giải:

Ta có: Nếu  thì a.d = b.c

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:

Lời giải:

Nếu a.d =  b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có∶

 nên A, B, D đúng, C sai

Đáp án cần chọn là: C

Bài 3: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Ta có ở đáp án C: 35.5 ≠ 63.9 do đó 

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Vậy A, B, D đúng,  C sai

Đáp án cần chọn là: C

HT

31 tháng 10 2021

1.Kết quả phép tính36.34.32 là:

A.272          B.312         C.348          D.30

2.Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}\)=\(\frac{c}{d}\)(a,b,c,d #0) ta có thể suy ra:

A.\(\frac{d}{b}\)=\(\frac{c}{a}\)          B.\(\frac{a}{b}\)=\(\frac{c}{d}\)

C.\(\frac{a}{c}\)=\(\frac{d}{b}\)          D.\(\frac{a}{d}\)=\(\frac{b}{c}\)

3.Nếu\(\sqrt{x}\)=4 thì x bằng:

A.\(\pm\)2             B.\(\pm\)6                C.\(\pm\)2              D.\(\pm\)16

Hok tốt!

Câu 1)B

Câu 2)A

Câu 3)B

HT

2 tháng 7 2021

So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16

Trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.

2 tháng 7 2021

Đáp án A

Hc tốt!?

19 tháng 8 2021

A. \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)

19 tháng 8 2021

cảm ơn bạn nha

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơnphần 3 cũng như là phần cuối Câu 1: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 2: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính A. Là số nguyên âm        B. Là số nguyên dươngC. Là số hữu tỉ âmD. Là số hữu tỉ dươngHiển thị đáp ánCâu 4: Chọn kết luận...
Đọc tiếp

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơn

phần 3 cũng như là phần cuối 

Câu 1: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 2: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 5: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 6: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 7: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 8: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 9: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 10: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 11: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 12: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 13: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 14: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 15: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. A < 0

B. A < 1

C. A > 2

D. A < 2

Hiển thị đáp án

Câu 16: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. B > 2

B. B = 2

C. B < 0                           

D. B < 2

Hiển thị đáp án

Câu 17: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Hiển thị đáp án

Câu 18: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2                      

B. 6                     

C. 5                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Câu 19: Cho các số hữu tỉ Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ  (a, b, c, d ∈ Z, b ≠ 0, d ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 20: Cho các số hữu tỉ x = a, y = Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 21: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 22: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 26: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 27: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 28: Gọi  x0 là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. x0 > 0

B. x0­  < 0

C. x = 0

D. x0 = 1

Lời giải: 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Mà Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên x = 0.

Câu 29 : Gọi  x là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 30: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 31: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

đơn giản nhưng mà dài nhé

2
30 tháng 10 2021

top 1 xẽ là bạn trả lời nhanh và đúng nhất 

31 tháng 10 2021

1 . A

2 . A

3 . C

4 . B

5 . D

6 . A

7 . D

8 . A

9 . D

10 . B

11 . C

12 . A

13 . D

14 . C

15 . A

16 . D

17 . D

18 . C

19 . A

20 . A

21 . C

22 . A

23 . D

24 . C

25 . D

26 . C

27 . A

28 . C

29 . A

30 . A

31.B

6 tháng 9 2017

a) = 1

b) =1215

c)=3 phần 16

d) = - 6399 phan 325

6 tháng 9 2017

a)\(\frac{4^2.4^3}{2^{10}}=\frac{4^5}{\left(2^2\right)^5}=\frac{4^5}{4^5}=1\)

b)\(\frac{\left(0,6\right)^5}{\left(0,2\right)^6}=\frac{\left(0,2.5\right)^5}{\left(0,2\right)^6}=\frac{\left(0,2\right)^5.3^5}{\left(0,2\right)^5.0,2}=\frac{3^5}{0,2}=1215\)

c)\(\frac{2^7.9^3}{6^5.8^2}=\frac{2^7.\left(3^2\right)^3}{\left(2.3\right)^5.\left(2^3\right)^2}\)

d) \(\frac{6^3+3.6^2+3^2}{-13}=\frac{2^3.3^3+3^2.2^2+3^3}{-13}=\frac{3^3.\left(2^3.2^2+1\right)}{-13}=-3^3=-27\)

6 tháng 10 2020

Vì a // b nên hai tam giác CAB và CDE có:

Giải bài 37 trang 95 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

 
18 tháng 4 2019

Giải bài 32 trang 70 SGK Toán 7 Tập 2 | Giải toán lớp 7

Gọi M là giao điểm của hai tia phân giác của hai góc ngoài B và C của ∆ABC.

Kẻ MH ⊥ AB; MI ⊥ BC; MK ⊥ AC (như hình vẽ)

(H ∈ tia AB, I ∈ BC, K ∈ tia AC)

Theo định lí 1: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.

Ta có: MH = MI (Vì M thuộc phân giác của góc B ngoài )

MI = MK ( Vì M thuộc phân giác của góc C ngoài )

Suy ra: MH = MK (cùng bằng MI)

Dựa vào định lí 2: Điểm nằm bên trong góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó.

⇒ M thuộc phân giác của góc BAC (đpcm).