K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

D

B

B

D

Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao doA. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ởA. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.C. lục...
Đọc tiếp

Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao do

A. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.

B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.

C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.

D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.

Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ở

A. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.

C. lục địa Nam Mĩ. D. sơn nguyên Bra-xin.

Câu 31. Cà phê được trồng nhiều ở

A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Ac-hen-tin-na. D. Chi-lê.

Câu 32. Đất nước ở Nam Mĩ có nghề đánh bắt cá biển phát triển bậc nhất thế giới là

A. Ê-cu-a-đo. B. Cô-lôm-bi-a. C. U-ru-goay. D. Pê-ru.

Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiểu điền trang ở Trung và Nam Mĩ?

A. Thuộc sở hữu của các hộ nông dân.

B. Có diện tích dưới 5 ha.

C. Chiếm 60% diện tích đất canh tác.

D. Phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.

Câu 34. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn tới việc phát triển sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?

A. Tai biến thiên nhiên xảy ra thường xuyên.

B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề.

C. Phần lớn nông dân không có ruộng.

D. Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.

1
22 tháng 3 2022

chỉ mình với đáp án

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Các bn ơi, giúp mk đc ko ạk, gấp lắm rồi Rìa phía Đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do: A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. C. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm . D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là...
Đọc tiếp

Các bn ơi, giúp mk đc ko ạk, gấp lắm rồi

Rìa phía Đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do:

A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

B. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

C. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm

. D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.

Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.

B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta.

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.

D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:

A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.

Thiên nhiên miền núi An-đét thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ thấp lên cao là do đâu?

A. Do có độ cao lớn lại trải dài trên nhiều vĩ độ.

B. Do địa hình chủ yếu là miền núi thấp.

C. Do tác động của gió tín phong Đông Nam.

D. Do có nhiều bức chắn địa hình theo hướng Bắc - Nam.

Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Có loại gió nào thổi thường xuyên?

A. Gió tín phong Tây Bắc. B. Gió tín phong Đông Bắc. C. Gió tín phong Đông Nam. D. Gió tín phong Tây Nam.

Trung và Nam Mĩ không có bộ phận nào sau đây?

A. Eo đất Trung Mĩ. B. Lục địa Bắc Mĩ. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào?

A. Quần đảo Ảng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra-xin.

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là gì?

A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình. C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của quần đảo Ăng- ti?

A. Gồm các đảo bao quanh biển Ca-ri-bê.

B. Là một vòng cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ.

C. Kéo dài từ vịnh Mê-hi-cô đến bờ đại lục Nam Mĩ.

D. Phía Đông các đảo mưa ít nên phát triển xavan, rừng thưa và cây bụi

0
Câu 1:  Đất nước nào ở Trung và Nam Mĩ đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công?   A. Chi-lê.                     B. Cu- ba.                     C. Pê-ru.                      D. Bra-xin.Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là   A.  “cực nóng” của thế giới.                          B.  “lục địa trẻ” của thế giới.   C.  “lục...
Đọc tiếp

Câu 1:  Đất nước nào ở Trung và Nam Mĩ đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công?

   A. Chi-lê.                     B. Cu- ba.                     C. Pê-ru.                      D. Bra-xin.

Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là

   A.  “cực nóng” của thế giới.                          B.  “lục địa trẻ” của thế giới.

   C.  “lục địa già” của thế giới.                        D.  “cực lạnh” của thế giới.

Câu 3: Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?

   A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.     B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương.

   C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.          D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.

Câu 4: Vì sao Trung và Nam Mĩ có gần đầy đủ các đới khí hậu?

   A. Được bao bọc bởi biển, đại dương.

   B. Lãnh thổ rộng lớn.

   C. Có các dãy núi cao, đồ sộ.

   D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến.

Câu 5:  Theo chiều kinh tuyến, địa hình châu Mĩ được chia thành mấy khu vực?

   A. 4.                             B. 3.                             C. 2.                             D. 5.

Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình

   A.  chiến tranh.             B.  bùng nổ dân số.       C.  di dân.                    D.  công nghiệp hóa.

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của tiểu điền trang?

   A. Mục đích tự cung tự cấp.                          B. Sử dụng công cụ lao động thô sơ.

   C. Thuộc sở hữu của đại điền chủ.                D. Diện tích nhỏ, dưới 5ha.

Câu 8: Ai là người phát hiện ra châu Mĩ?

   A.  Cô-lôm-bô.             B. Ma-gien-lăng           C.  Va-xcô đơ Ga-ma.  D.  Đi-a-xơ.

Câu 9: Giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ là

   A. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cực Nam.

   B. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cận cực Nam.

   C. từ vùng cực Bắc cho tới 150B.

   D. từ vùng cận cực Bắc cho tới 150B.

Câu 10: Theo chiều từ Bắc xuống Nam, Bắc Mĩ thuộc các đới khí hậu là:

   A.  cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới.

   B.  cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới.

   C.  cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

   D.  cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới.

 

 

2
21 tháng 3 2022

Câu 1:  Đất nước nào ở Trung và Nam Mĩ đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công?

   A. Chi-lê.                     B. Cu- ba.                     C. Pê-ru.                      D. Bra-xin.

Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là

   A.  “cực nóng” của thế giới.                          B.  “lục địa trẻ” của thế giới.

   C.  “lục địa già” của thế giới.                        D.  “cực lạnh” của thế giới.

Câu 3: Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?

   A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.     B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương.

   C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.          D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.

Câu 4: Vì sao Trung và Nam Mĩ có gần đầy đủ các đới khí hậu?

   A. Được bao bọc bởi biển, đại dương.

   B. Lãnh thổ rộng lớn.

   C. Có các dãy núi cao, đồ sộ.

   D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến.

Câu 5:  Theo chiều kinh tuyến, địa hình châu Mĩ được chia thành mấy khu vực?

   A. 4.                             B. 3.                             C. 2.                             D. 5.

Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình

   A.  chiến tranh.             B.  bùng nổ dân số.       C.  di dân.                    D.  công nghiệp hóa.

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của tiểu điền trang?

   A. Mục đích tự cung tự cấp.                          B. Sử dụng công cụ lao động thô sơ.

   C. Thuộc sở hữu của đại điền chủ.                D. Diện tích nhỏ, dưới 5ha.

Câu 8: Ai là người phát hiện ra châu Mĩ?

   A.  Cô-lôm-bô.             B. Ma-gien-lăng           C.  Va-xcô đơ Ga-ma.  D.  Đi-a-xơ.

Câu 9: Giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ là

   A. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cực Nam.

   B. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cận cực Nam.

   C. từ vùng cực Bắc cho tới 150B.

   D. từ vùng cận cực Bắc cho tới 150B.

Câu 10: Theo chiều từ Bắc xuống Nam, Bắc Mĩ thuộc các đới khí hậu là:

   A.  cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới.

   B.  cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới.

   C.  cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

   D.  cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới.

 

21 tháng 3 2022

âu 1:  Đất nước nào ở Trung và Nam Mĩ đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công?

   A. Chi-lê.                     B. Cu- ba.                     C. Pê-ru.                      D. Bra-xin.

Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là

   A.  “cực nóng” của thế giới.                          B.  “lục địa trẻ” của thế giới.

   C.  “lục địa già” của thế giới.                        D.  “cực lạnh” của thế giới.

Câu 3: Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?

   A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.     B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương.

   C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.          D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.

Câu 4: Vì sao Trung và Nam Mĩ có gần đầy đủ các đới khí hậu?

   A. Được bao bọc bởi biển, đại dương.

   B. Lãnh thổ rộng lớn.

   C. Có các dãy núi cao, đồ sộ.

   D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến.

Câu 5:  Theo chiều kinh tuyến, địa hình châu Mĩ được chia thành mấy khu vực?

   A. 4.                             B. 3.                             C. 2.                             D. 5.

Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình

   A.  chiến tranh.             B.  bùng nổ dân số.       C.  di dân.                    D.  công nghiệp hóa.

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của tiểu điền trang?

   A. Mục đích tự cung tự cấp.                          B. Sử dụng công cụ lao động thô sơ.

   C. Thuộc sở hữu của đại điền chủ.                D. Diện tích nhỏ, dưới 5ha.

Câu 8: Ai là người phát hiện ra châu Mĩ?

   A.  Cô-lôm-bô.             B. Ma-gien-lăng           C.  Va-xcô đơ Ga-ma.  D.  Đi-a-xơ.

Câu 9: Giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ là

   A. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cực Nam.

   B. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cận cực Nam.

   C. từ vùng cực Bắc cho tới 150B.

   D. từ vùng cận cực Bắc cho tới 150B.

Câu 10: Theo chiều từ Bắc xuống Nam, Bắc Mĩ thuộc các đới khí hậu là:

   A.  cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới.

   B.  cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới.

   C.  cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

   D.  cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới.

Câu 31. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?A. Do có nhiều đỉnh núi cao.     B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.                                 C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .                               D. Độ cao trung bình từ 3000-5000mCâu 32. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?A. Do ảnh...
Đọc tiếp

Câu 31. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.     

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.                                 

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .                               

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 32. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

Câu 33. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở:

A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.    

B. Đồng bằng A-ma-dôn.

C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .

D. Vùng ven biển.

Câu 34. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 35. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về:

A. Công nghiệp hóa.

B. Đô thị hóa.

C. Sản lượng lúa gạo.

D. Sản lượng lúa mì.

Câu 36: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở-:

A. Khu vực nội đô.                      

B. Khu vực ngoại ô.                         

C. Các khu chung cư

D. Các khu biệt thự.

Câu 37. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ??

A.Các công ti tư bản nước ngoài.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hộ nông dân.

D. Các trang trại.

Câu 38. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là?

A. Mía.                            

B. Cà phê.                                 

C. Bông.

D. Dừa.

Câu 39. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là?

A. Cô-lôm-bi-a                                

B. Chi-lê        

C. Ac-hen-ti-na        

D.  Pê-ru

5
11 tháng 4 2022

Câu 31Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam?

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.     

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.                                 

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .                               

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 32Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do?

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

Câu 33Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở:

A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.    

B. Đồng bằng A-ma-dôn.

C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .

D. Vùng ven biển.

Câu 34Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 35. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về:

A. Công nghiệp hóa.

B. Đô thị hóa.

C. Sản lượng lúa gạo.

D. Sản lượng lúa mì.

Câu 36: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở-:

A. Khu vực nội đô.                      

B. Khu vực ngoại ô.                         

C. Các khu chung cư

D. Các khu biệt thự.

Câu 37Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ??

A.Các công ti tư bản nước ngoài.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hộ nông dân.

D. Các trang trại.

Câu 38. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là?

A. Mía.                            

B. Cà phê.                                 

C. Bông.

D. Dừa.

Câu 39. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là?

A. Cô-lôm-bi-a                                

B. Chi-lê        

C. Ac-hen-ti-na        

D.  Pê-ru

11 tháng 4 2022

C nha 

Câu 51. Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở khu vực nào ở khu vực Trung và Nam Mỹ?A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An-đét.C. Quần đảo Ăng-ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.Câu 52. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ không phải do yếu tố nào sau đây?A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Khí hậu. D. Con người.Câu 53. Kiểu rừng phát triển ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti là:A. Xích đạo. B....
Đọc tiếp

Câu 51. Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở khu vực nào ở khu vực Trung và Nam Mỹ?

A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An-đét.

C. Quần đảo Ăng-ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.

Câu 52. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ không phải do yếu tố nào sau đây?

A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Khí hậu. D. Con người.

Câu 53. Kiểu rừng phát triển ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti là:

A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới.

Câu 54. Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:

A. Săn thú, bắt cá. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi. D. Trồng trọt.

Câu 55. Cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.

Câu 56. Miền núi Cooc- đi-e có độ cao trung bình là:

A. 4000m. B. 5000m. C. 3000m - 5000m. D. 3000m - 4000m.

Câu 57. Cây lương thực chính được trồng phổ biến ở Bắc Mỹ là:

A. Lúa  gạo.                B. Ngô.              C. Lúa mì.                  D. Đậu tương.

Câu 58. Miền núi già A-pa-lat có nhiều tài nguyên khoáng sản gì?

A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than, Sắt. C. Đồng, Vàng. D. Uranium, Niken.

Câu 59. Thảo nguyên Pam – pa ở lục địa Nam Mỹ là môi trường đặc trưng cho khí hậu:

A. Cận nhiệt đới hải dương.                            B. Ôn đới lục địa.

C. Ôn đới hải dương.                                       D. Cận xích đạo.

Câu 60. Thành phần dân cư chủ yếu của Châu Mỹ là :

A. Nê – grô - ít.       B. Môn – gô – lô - ít.          C. Ơ – rô – pê – ô - it.        D. Người lai.

1
22 tháng 3 2022

Câu 51. Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở khu vực nào ở khu vực Trung và Nam Mỹ?

A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An-đét.

C. Quần đảo Ăng-ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.

Câu 52. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ không phải do yếu tố nào sau đây?

A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Khí hậu. D. Con người.

Câu 53. Kiểu rừng phát triển ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti là:

A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới.

Câu 54. Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:

A. Săn thú, bắt cá. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi. D. Trồng trọt.

Câu 55. Cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.

Câu 56. Miền núi Cooc- đi-e có độ cao trung bình là:

A. 4000m. B. 5000m. C. 3000m - 5000m. D. 3000m - 4000m.

Câu 57. Cây lương thực chính được trồng phổ biến ở Bắc Mỹ là:

A. Lúa  gạo.                B. Ngô.              C. Lúa mì.                  D. Đậu tương.

Câu 58. Miền núi già A-pa-lat có nhiều tài nguyên khoáng sản gì?

A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than, Sắt. C. Đồng, Vàng. D. Uranium, Niken.

Câu 59. Thảo nguyên Pam – pa ở lục địa Nam Mỹ là môi trường đặc trưng cho khí hậu:

A. Cận nhiệt đới hải dương.                            B. Ôn đới lục địa.

C. Ôn đới hải dương.                                       D. Cận xích đạo.

Câu 60. Thành phần dân cư chủ yếu của Châu Mỹ là :

A. Nê – grô - ít.       B. Môn – gô – lô - ít.          C. Ơ – rô – pê – ô - it.        D. Người lai

21 tháng 3 2022

D

Hai dòng biển nóng phía Đông của khu vực Trung và Nam Mĩ?

A. Guy-a-na và Bra-xin.                                               B. Guy-a-na và Pê-ru

C. Guy-a-na và Phôn – len.                                 D. Bra-xin và Pê-ru

12 tháng 3 2022

A

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0