Câu 26. <VDC>...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 26. <VDC> Một gen dị hợp Bb nằm trên một cặp NST tương đồng. Mỗi alen đều dài 5100 Å. Gen B có 900A, gen b có 1200G. Số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trên trong tế bào ở kì sau của giảm phân I là:

A. A = T = 1200; G = X = 1800.

B. A = T = 1800; G = X = 1200.

C. A = T = 600; G = X = 2400.

D. A = T = 2400; G = X = 3600.

 

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32. <NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

 

BÀI: PRÔTÊIN

Câu 35. <NB> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:

A. glucôzơ.                   B. axit amin.             C. nuclêôtit.                     D. vitamin.

Câu 36. <TH> Tính đặc thù của phân tử prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?

A. Số lượng axit amin.                                   C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.

B. Thành phần các loại axit amin.                  D. Các bậc cấu trúc khác nhau.

Câu 37.<NB> Chức năng không có ở phân tử prôtêin là:

A. cấu trúc.                                                    C. điều hoà quá trình trao đổi chất.

B.  xúc tác quá trình trao đổi chất.                 D. truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 38. <NB> Cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin :

A. có ở tất cả các loại của phân tử prôtêin.

B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.

C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.

D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.

Câu 39. <TH>. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của phân tử prôtêin là:

A. cấu trúc bậc 1.                                 C. cấu trúc bậc 3.                                                        

B. cấu trúc bậc 2.                                 D. cấu trúc bậc 4.

 

BÀI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG 

Câu 40.<TH>Gen và phân tử prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là:

A. tARN.               B. mARN.              C. rARN.                 D. enzim.

Câu 41. <TH> Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định:

A. trật tự sắp xếp của các axit amin.              C. số loại các axit amin.

B. số lượng axit amin.                                    D. cấu trúc không gian của prôtêin.

Câu 42. <NB> Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó:

A. U liên kết với G, A liên kết với X.                      C. A liên kết với X, G liên kết với T.

B. A liên kết với T, G liên kết với X.                       D. A liên kết với U, G liên kết với X.

Câu 43. <NB> Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng:

A. mã bộ một.                                            B. mã bộ hai.

C. mã bộ ba.                                             D. mã bộ bốn.

Câu 44. <TH>Một đoạn của phân tử mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit :

       U X G X X U U A U X A U G G U

khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?

A. 3 axit amin.                           C. 5 axit amin.                                                                      

B. 4 axit amin.                           D. 6 axit amin.

Câu 45. <NB> Ribôxôm khi dịch chuyển trên phân tử mARN theo từng nấc:

A. 1 nuclêôtit.          B. 2 nuclêôtit.C. 3 nuclêôtit.               D. 4 nuclêôtit.

Câu 46. <VDC> 10 phân tử protêin cùng loại có tổng số liên kết peptit 4500. Các phân tử protêin nói tên được tổng hợp trên 2mARN cùng loại. Xác định số lượng riboxom trượtt trên mỗi mARN? Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt 1 lần, số riboxom trượt trên m1ARN là bội số của số  riboxom trượt trên m2ARN.

Các cặp nghiệm: 1. (5;5)         2. (8;2)        3. (9; 1)

Các cặp nghiệm đúng trong các cặp nghiệm trên là:

A. 1 và 2                B. 1 và 3                C. 2 và 3                D. 1, 2 và 3.

BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN

Top of Form

Câu 1(NB): Đột biến gen là những biến đổi:

A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

B. hình thái của NST

C. tế bào chất

D. đột biến gen là biến dị không di truyền được

Câu 2(NB): Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở:

A. một cặp nuclêôtit

B. một hay một số cặp nuclêôtit

C. hai cặp nuclêôtit

D. toàn bộ cả phân tử ADN

Câu 3(TH): Nguyên nhân của đột biến gen là:

A. hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào

B. tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể

C. sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào

D. rối loạn trao đổi chất nội bào

Câu 4 (TH) Đột biến gen thường gây hại cho bản thân sinh vật vì:

A. gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN

B. làm ngưng quá trình tổng hợp ARN

C. gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp protein

D. Đa số đột biến gen là các đột biến gen lặn

Câu 5(VD): Quan sát một đoạn gen trước và sauđột biến:

Trước : ……… A T X G X A A X G T T T A G…….

            ………. T A G X G T T G X A A A T X…….

Sau :   ………. A t x g a a x g t t t a g………

           ……….. T A G X T T G X A A AT X……..

Hãy cho biết, đột biến gen của đoạn gen trên thuộc dạng đột biến gen nào trong các dạng đột biến gen sau?

A. Thêm một cặp nucleotit

B. Thay một cặp nucleotit

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Đảo vị trí cặp nucleotit

Câu 6(VD): Đột biến thay thế một cặp nucleotit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng:

A. không thay đổi chiều dài so với mARN

B. ngắn hơn so với mARN bình thường

C. dài hơn so với mARN bình thường

D. lớn hơn nhiều so với mARN bình thường.

 

BÀI 22: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ

Câu 7(NB): Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi:

A. liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

B. về cấu trúc NST

C. về số lượng NST

D. về hình thái của NST.

Câu 8(NB): Các dạng đột biến cấu trúc của NST là:

A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn

B. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn

C. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn

D. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn

Câu 9(TH): Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc của NST là:

A. Do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào

B. Do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh

C. Hiện tượng tự nhân đôi của NST

D. Ảnh hưởng của môi trường trong và ngoài cơ thể

Câu 10(TH): Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến làm cho lượng vật chất di truyền không thay đổi là:

A. đảo đoạn

B. mất đoạn

C.  lặp đoạn

D. chuyển đoạn

Câu 11( VD): Cho NST có trình tự các gen như sau, xác định dạng đột biến:

ABCDE.FGH  à ADCBE.FGH

A. Lặp đoạn

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 12(VD): Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?

A. Mất đoạn đầu trên NST số 21

B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23

C. Đảo đoạn trên NST giới tính X

D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23

 

BÀI 23+24: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

Câu 13(NB): Đột biến số lượng NST là những biến đối về số lượng NST, xảy ra:

A. ở một cặp NSTnào đó

B. ở một số cặp NSTnào đó

C. ở tất cả bộ NST

D. ở một hoặc một số hoặc toàn bộ bộ NST.

Câu 14(NB): Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST

B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST

D. đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST

Câu 15(NB): Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là:

A. đột biến đa bội thể

B. đột biến dị bội thể

C. đột biến cấu trúc NST

D. đột biến mất đoạn NST

Câu 16(NB): Hiện tượng dị bội thể là sự tăng hoặc giảm số lượng NST xảy ra ở:

A. toàn bộ các cặp NST trong tế bào

B. ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào

C. chỉ xảy ra ở NST giới tính

D. chỉ xảy ra ở NST thường

Câu 17(TH): Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng:

A. thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

B. thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó

C. thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

D. thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó

Câu 18(TH): Thể ba nhiễm (hay tam nhiễm) là thể mà trong tế bào...

0
10 tháng 12 2023

Câu 26

Tổng số nu của mỗi alen : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)

Gen B có 900A => A = T = 900 nu  ; G = X = N/2 - A = 600 nu

Gen b có 1200G => A = T = N/2 - G = 300 nu ; G = X = 1200 nu

Cặp gen Bb ở kì sau giảm phân I sẽ trở thành BBbb

=> Ở kì sau I có : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=\left(A_B+A_b\right).2=2400\left(nu\right)\\G=X=\left(G_B+G_b\right).2=3600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

Chọn D. 

Cau 1: ,Ở một loài thực vật cho những cây hoa đỏ giao phấn tự do với nhau được F1, thống kê kết quả của cả quần thể có tỉ lệ 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Biết rằng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng. Hãy xác định kiểu gen của các cây hoa đỏ ở thế hệ P và viết sơ đồ lai. Cau 2: ë thùc vËt, gen A quy ®Þnh hoa ®á tréi hoµn toµn so víi gen a quy ®Þnh hoa tr¾ng.Ng­êi ta lai hai thø hoa...
Đọc tiếp

Cau 1: ,Ở một loài thực vật cho những cây hoa đỏ giao phấn tự do với nhau được F1, thống kê kết quả của cả quần thể có tỉ lệ 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Biết rằng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng. Hãy xác định kiểu gen của các cây hoa đỏ ở thế hệ P và viết sơ đồ lai.

Cau 2: ë thùc vËt, gen A quy ®Þnh hoa ®á tréi hoµn toµn so víi gen a quy ®Þnh hoa tr¾ng.Ng­êi ta lai hai thø hoa ®á vµ hoa tr¾ng víi nhau thu ®­îc F1 cã 505 c©y hoa ®á vµ 500 c©y hoa tr¾ng .Cho c¸c c¸ thÓ F1 lai víi nhau ®­îc F2 thèng kª kÕt qu¶ cña c¶ quÇn thÓ cã tØ lÖ 9 hoa tr¾ng : 7 hoa ®á.

a) biÖn luËn vµ viÕt s¬ ®å lai tõ P ®Õn F2 .

b) muèn x¸c ®Þnh kiÓu gen cña b¾t k× c©y hoa ®á nµo ë F2 th× ph¶i thùc hiÖn phÐp lai nµo

Câu 3: ë thùc vËt, gen A quy ®Þnh hoa ®á tréi hoµn toµn so víi gen a quy ®Þnh hoa tr¾ng. trong phép lai giữa hai cây đều có hoa đỏ người ta thu đc 1000 cây trong đó có 248 cây hoa trắng.

a.Hãy giải thích kết quả thí nghiệm và viết sơ đồ lai từ p đên F1.

b.Cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ hoa đỏ : hoa trắng ở F1 và F2 (5 đỏ: 3 trắng)

Câu 4: Ở một loài thực vật, Tính trạng quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài. Gen quy định nằm trên NST thường. Lai 2 cây quả tròn thu được 100% cay qua tròn. Cho các cây F1 lai với nhau thu được F2 trong đó xuất hịên kiểu hình quả dài.

a.Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.

b. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2.

3
7 tháng 6 2017

Câu 1:

Cho cây hoa đỏ x hoa đỏ

F1: 15 đỏ : 1 trắng = 16 tổ hợp

\(\rightarrow\)mỗi bên cho 4 giao tử \(\rightarrow\) F1 dị hợp 2 cặp gen

\(\rightarrow\) tính trạng do 2 gen tương tác với nhau quy định theo kiểu 15 : 1

+ Quy ước: 9A_B_; 3A_bb; 3aaB_: đỏ

aabb: trắng

7 tháng 6 2017

Câu 4:

P: quả tròn x quả tròn

F1: 100% quả tròn

F1 x F1 \(\rightarrow\) F2: quả dài \(\rightarrow\)F1 dị hợp tử

+ TH1: tính trạng do 1 gen quy định

A: tròn, a: dài

P: tròn x tròn \(\rightarrow\) 100% tròn \(\rightarrow\) P: AA x AA \(\rightarrow\) F1: 100% AA

F1 x F1: không thu được quả dài ở F2 \(\rightarrow\) loại

+ TH2: tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen tương tác quy định

P: tròn x tròn \(\rightarrow\)F1: dị hợp AaBb 100% tròn

F1 x F1 \(\rightarrow\) F2: aabb: dài

P có KG: aaBB x AAbb \(\rightarrow\)F1: AaBb

\(\rightarrow\) 2 gen tương tác theo kiểu 15 : 1 (cộng gộp)

(9A_B_; 3A_bb; 3aaB_: tròn, aabb: dài)

Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì?A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.B. Cây đậu Hà Lan có khả năng töï thụ phấn cao.C. Cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.Câu 2: Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học không bao gồm nội dung nào?A. Cung cấp  cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giốngB....
Đọc tiếp

Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì?

A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.

B. Cây đậu Hà Lan có khả năng töï thụ phấn cao.

C. Cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.

D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.

Câu 2: Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học không bao gồm nội dung nào?

A. Cung cấp  cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống

B. Có vai trò quan trọng đối với y học, công nghệ sinh học

C. Cung cấp các kiến thức cơ bản cho tâm lý học

D. Cung cấp cơ sở cho công nghệ gen

Câu 3: Menđen đã phát minh ra các quy luật di truyền từ thực nghiệm, đặt nền móng cho Di truyền học bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai.

B. Phương pháp xác định trình tự ADN.

C. Phương pháp giải mã gen.

D. Phương pháp tuyển chọn và phát triển giống.

Câu 4: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:

A. Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi.

B. Thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai nhiều dễ phân tích số liệu.

C. Dễ trồng, phân biệt rõ về các tính trạng tương phản, hoa lưỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt dễ tạo dòng thuần.

D. Dễ trồng, mang nhiều tính trạng khác nhau, kiểu hình đời Fphân li rõ theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

Nội dung: Lai một cặp tính trạng (8 câu)

Câu 1: Kiểu gen thuần chủng là gì?

A. Là kiểu gen có tất cả các cặp gen đều đồng hợp.

B. Là kiểu gen có tất cả các cặp gen đều dị hợp.

C. Là kiểu gen ở đời con F1.

D. Là tất cả các kiểu gen xuất hiện ở đời con.

Câu 2: Trong tương quan trội lặn, tính trạng nào thường có lợi và mang nhiều ý nghĩa kinh tế?

A. Tính trạng trội.

B. Tính trạng lặn.

C. Tính trạng trung gian.

D. Không có tính trạng nào.

Câu 3: Nội dung của quy luật phân li là

A. Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.

B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.

C. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

Câu 4: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội?

A. AA và aa

B. Aa và aa

C. AA và Aa

D. AA, Aa, aa

Câu 5: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?

I. Aa x aa;     II. Aa x Aa;     III. AA x aa;     IV. AA x Aa;     V. aa x aa.

Câu trả lời đúng là:

A. I, III, V.

B. I, III

C. II, III

D. I, V

Câu 6: Cho hai thứ đậu Hà Lan có cây thân thấp lai với nhau thu được đời con. Biết thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào sai?

A. Đời con đồng tính.

B. Đời con không thể cho ra tính trạng thân cao.

C. 100% cây đời con mang tính trạng thân thấp.

D. Cho các cây ở đời con tự thụ phấn có thể thu được kiểu hình thân cao.

Câu 7: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây?

A. Toàn lông dài.

B. 1 lông ngắn : 1 lông dài.

C. Toàn lông ngắn.

D. 3 lông ngắn : 1 lông dài

Câu 8: Xét tính trạng chiều cao cây: A: thân cao, a: thân thấp. Cho hai cây thân cao lai với nhau, thế hệ con lai với tỉ lệ kiểu hình là 3 thân cao: 1 thân thấp. Cặp bố mẹ có kiểu gen là gì?

A. AA x aa.

B. Aa x Aa.

C. aa x aa.

D. AA x AA.

Nội dung: Lai hai cặp tính trạng (8 câu)

Câu 1: Phép lai: AaBbcc x AabbCc có thể sinh ra đời con có số kiểu gen là

A. 81

B. 16

C. 12

D. 48.

Câu 2: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là:

A. MMpp x mmPP

B. MmPp x MmPp

C. MMPP x mmpp

D. MmPp x MMpp

Câu 3: Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là

   A. 4.

   B. 8.

   C. 16.

   D. 32.

Câu 4: Bằng thí nghiệm lai hai cặp tính trạng theo phương pháp phân tích các thế hệ lai, Menđen đã phát hiện ra quy luật nào?

A. Quy luật phân li.

B. Quy luật phân li độc lập.

C. Quy luật đồng tính.

D. Quy luật phân li và quy luật đồng tính.

Câu 5: Biến dị tổ hợp là 

A. sự tổ hợp lại các tính trạng của P và làm xuất hiện các kiểu hình khác P.

B. tổ hợp tất cả các kiểu hình của P.

C. tổ hợp tất cả các kiểu gen của P.

D. tổ hợp tất cả các kiểu gen ở thế hệ con cháu.

Câu 6: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể dị hợp bao gồm:

1. aaBB

2. aaBb

3. AaBB

4. Aabb

5. aabb

6. AABb

A. 1, 2 và 3.

B. 2,3 và 5.

C. 2, 3, 4 và 6.

D. 2, 4, 5 và 6.

Câu 7: Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là gì?

A. Làm xuất hiện các giao tử khác nhau trong quá trình phát sinh giao tử.

B. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.

C. Giải thích một trong các nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp ở các loài giao phối.

D. Là nguyên liệu quan trọng trong chọn giống và tiến hóa

Câu 8: Tại sao ở các loài sinh sản giao phối, biến dị lại nhiều hơn nhiều so với những loài sinh sản vô tính?

A. Những loài sinh sản giao phối có xảy ra quá trình giảm phân tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử trong quá trình thụ tinh tạo nên nhiều biến dị.

B. Những loài sinh sản giao phối có khả năng sống lâu hơn.

C. Những loài sinh sản vô tính không thích nghi kịp với sự thay đổi của môi trường.

D. Những loài sinh sản vô tính bị ảnh hưởng nhiều bởi các tác nhân môi trường.

I.                   NHIỄM SẮC THỂ (8 tiết) 20 CÂU

Nội dung: Nhiễm sắc thể (3 câu)

Câu 1: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:

A. Hình que

B. Hình hạt

C. Hình chữ V

D. Nhiều hình dạng

Câu 2: Trong phân bào, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì nào?

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau

Câu 3: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi

A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.

B. số lượng, hình dạng NST.

C. số lượng, cấu trúc NST.

D. số lượng không đổi.

Nội dung Nguyên phân (4 câu)

Câu 1: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Qúa trình này là ở kì nào của nguyên phân?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Câu 2: Trong phân bào nguyên nhiễm, sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào?

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau

Câu 3: Ở cà chua 2n=24. Số NST có trong một tế bào của thể một khi đang ở kỳ sau của nguyên phân là:

A. 12.                         B. 48.                          C. 46.                          D. 45.

Câu 4: Từ 6 tế bào mẹ, sau 4 lần nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con?

A. 16              B. 32               C. 96               D. 128

Nội dung Giảm phân (4 câu)

Câu 18: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:

A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần

B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần

C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần

D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần

Câu 19: Ở gà có bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh dục đực tham gia giảm phân tạo giao tử. Ở kì sau I có bao nhiêu NST trong tế bào?

A. 78              B. 39               C. 156            D. 312

Câu 3: Các nhận định sau về kì cuối của giảm phân II, Nhận định nào đúng?

A. Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành, màng nhân và nhân con xuất hiện, tế bào chất phân chia.

B. Các NST kép đơn bội xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến, thoi phân bào được hình thành.

D. Các NST tách nhau tiến về phía hai cực của tế bào.

Câu 4: Một nhóm tế bào sinh dục cái sau khi giảm phân cho ra 64 giao tử. Số tế bào sinh dục cái tham gia vào quá trình giảm phân là bao nhiêu?

A. 32              B. 16               C. 64               D. 128

Nội dung Phát sinh giao tử, thụ tinh (3 câu)

Câu 1: Nội dung nào sau đây sai?

A. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử.

B. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.

C. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con.

D. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử.

Câu 2: Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì :

A. Bằng nhau            B. Bằng 2 lần            C. Bằng 4 lần            D. Giảm một nửa

Câu 3: Một nhóm tế bào sinh dục cái gồm 150 tế bào đã tham gia phân bào giảm nhiễm. Hỏi thu được bao nhiêu tế bào con?

A. 150            B. 300            C. 450            D. 600

Nội dung Cơ chế xác định giới tính (3 câu)

Câu 1: Điểm giống nhau giữa NST thường và NST giới tính là:

1. Đều có thành phần hoá học chủ yếu là prôtêin và axit nuclêic.

2. Đều ảnh hường đến sự xác định giới tính.

3. Đều có cá khả năng nhân đôi, phân li và tổ hợp cũng như biến đổi hình thái trong chu kì phân bào.

4. Đều có thể bị biến đổi cấu trúc và số lượng.

Số phương án đúng là:

A. 2                B. 3                 C. 4                 D. 5

Câu 2: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:

A. Bò sát

B. Ếch nhái

C. Tinh tinh

D. Bướm tằm

Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng cân bằng giới tính là:

A. Do tỉ lệ giao tử mang NST giới tính X bằng Y hay X bằng O.

B. Tuân theo quy luật số lớn.

C. Do quá trình tiến hoá của loài.

D. Cả A và B đều đúng.

Nội dung Di truyền liên kết (3 câu)

Câu 1: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành lên

A. Nhóm gen liên kết

B. Cặp NST tương đồng

C. Các cặp gen tương phản

D. Nhóm gen độc lập

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ruồi giấm?

A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm.

B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn.

C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.

D. Có hàng trăm cặp tính trạng tương phản dễ quan sát

Câu 3: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình:

A. Đều có thân xám, cánh dài.

B. Đều có thân đen, cánh ngắn.

C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn.

D. Thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài.

II.               ADN và gen (2 tiết) 6 CÂU

Nội dung ADN (3 câu)

Câu 1: Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn là bao nhiêu?

A.3,4 A0                            B. 34 A0                                 C. 340 A0                               D. 20 A0

Câu 2: Nguyên tắc bổ sung là gì?

A. Các nucleotit giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với G và T liên kết với X

B. Các nucleotit giữa hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với T và G liên kết với X

C. Các nucleotit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết Hiđrô

D. Các nucleotit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết cộng hóa trị

Câu 3: Một gen có 2700 nucleotit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nucleotit của gen. Số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu?

A. A=T= 810 nucleotit và G=X= 540 nucleotit              

B. A=T= 405 nucleotit và G=X= 270 nucleotit

C. A=T= 1620 nucleotit và G=X= 1080 nucleotit         

D. A=T= 1215 nucleotit và G=X= 810 nucleotit

Nội dung ADN – Bản chất của gen (3 câu)

Câu 1: Một gen sau quá trình nhân đôi tạo ra 128 mạch đơn. Số lần nhân đôi của gen là

A. 3.    B. 4.     C. 5.     D. 6.

Câu 2: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. 1 phân tử ADN con

B. 2 phân tử ADN con

C. 4 phân tử ADN con

D. 8 phân tử ADN con

Câu 3: Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

B. Nguyên tắc cặp đôi.

C. Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bố sung.

D. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc cặp đôi.

 

0
31 tháng 5 2017

Câu 3_10. Trẻ đồng sinh cùng trứng không có đặc điểm chung nào dưới đây?

A. Có cùng kiểu hình dù môi trường sống không giống nhau.( sống trong mt khác nhau sẽ cho kiểu hình khác nhau)

B. Xuất phát từ một hợp tử.

C. Có kiểu gen giống nhau.

D. Phản ứng như nhau trong cùng điều kiện môi trường.

30 tháng 5 2017

B. Đơn Bội Ở trạng thái đơn ( vì tế bào mẹ 2n sau khi kết thúc 2 lần giảm phân cho ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n )

30 tháng 5 2017

khong bt có đúng hay ko nhỉ?nhonhung

31 tháng 5 2017

B . 20 cặp nucleotit .

31 tháng 5 2017

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

A. 20 nuclêôtit

B 20 cặp nuclêôtit

C. 10 nuclêôtit

D. 30 nuclêôtit

31 tháng 5 2017

Câu 4_15. Giống dâu 3n được tạo ra từ giống dâu Bắc Ninh (4n) với giống dâu (2n) nhờ phương pháp

  1. lai hữu tính.
  2. tạo giống ưu thế lai.
  3. tạo giống đa bội thể.
  4. tạo giống dị bội thể.
Ở gà (2n = 78), xét 3 tế bào sinh dục sơ khai (A, B, và C) của cùng một cơ thể, ở vùng sinh sản đang thực hiện nguyên phân. Số lần nguyên phân của tế bào B gấp đôi tế bào A và gấp 3 tế bào C. Do tế bào B trong lần nguyên phân cuối cùng có một số tế bào không tham gia nguyên phân, nên tổng số tế bào con tạo ra từ 3 tế bào trên giảm đi 6 tế bào. Chỉ có 3/5 trong tổng số các tế bào con...
Đọc tiếp

Ở gà (2n = 78), xét 3 tế bào sinh dục sơ khai (A, B, và C) của cùng một cơ thể, ở vùng sinh sản đang thực hiện nguyên phân. Số lần nguyên phân của tế bào B gấp đôi tế bào A và gấp 3 tế bào C. Do tế bào B trong lần nguyên phân cuối cùng có một số tế bào không tham gia nguyên phân, nên tổng số tế bào con tạo ra từ 3 tế bào trên giảm đi 6 tế bào. Chỉ có 3/5 trong tổng số các tế bào con tạo ra từ 3 tế bào trên chuyển qua vùng sinh trưởng và vùng chín để giảm phân tạo giao tử. Biết rằng trong quá trình nguyên phân của 3 tế bào trên đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với 5226 NST đơn. 

a) Xác định số tế bào con sinh ra từ mỗi tế bào A, B và C. 

b) Trong tất cả các giao tử được tạo ra chứa bao nhiêu NST giới tính X.

0