K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: 

A. SO3​

B. H2SO4​           

C. CuS.                 

​D.SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : 

​A. 12,445 lít​

B. 125,44 lít​        

C.12,544 lít​

D. 12,454 lít. 

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

​          
A. CaO, CO2 Fe2O3 .                            
B. K2O, Fe2O3, CaO        
​C. K2O, SO3, CaO                                  D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

​A. K2SO4 và HCl.                               B.K2SO4 và NaCl.                                        ​C. Na2SO4 và CuCl2                              D.Na2SO3và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

A. HCl                
B. Giấy quỳ tím            
C. NaOH            
D.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

​A. CO2, Mg, KOH.                              B. Mg, Na2O, Fe(OH)3                                      ​C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2                      D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27:  Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh             
B. Màu đỏ            
C. Màu vàng       

D. Màu trắng.

Câu 28:  Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X           2Y + H2O.   

X, Y lần lượt là:

​A. H2SO4; Na2SO4 . 

​B. N2O5 ; NaNO3.

​C. HCl ; NaCl . ​

D. (A) và (B) đều đúng.

Câu 29:  Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

​A. HCl              

B. Na2SO4              

C. NaCl                

D. Ca(OH)2 .

Câu 30: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                            B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ  

D.Màu xanh đậm thêm dần. 

 

Câu 31. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3                       B. NaCl                          C. MgO                           D. HCl .

0
8 tháng 11 2021

22D

23D

25B

23 tháng 10 2021

A

3 tháng 11 2021

D

23 tháng 9 2021

D

23 tháng 9 2021

C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước?

A. CuO , SO3 , K2O

B. Fe2O3 , Na2O , CaO

C. P2O5, CO2, Al2O3

D.CaO, K2O, SO3   

 

Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *1 điểmA. K2SO4 và H2SO4B. Na2SO4 và CuCl2C. K2SO4 và HClD. K2SO3 và H2SO4Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *1 điểmA. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2OCho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản...
Đọc tiếp

Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *

1 điểm

A. K2SO4 và H2SO4

B. Na2SO4 và CuCl2

C. K2SO4 và HCl

D. K2SO3 và H2SO4

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *

1 điểm

A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.

B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.

C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5

D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O

Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *

1 điểm

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *

1 điểm

A . SO2, CO2, P2O5

B. Na2O, K2O, CaO

C. CO, NO, SiO2

D . SO3, MgO, N2O5

Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *

1 điểm

A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4

B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2

C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl

D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.

Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *

1 điểm

A. Zn.

B. CuO

C. BaCl2

D. ZnO

Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *

1 điểm

A. Cu; CuO; Zn; FeO.

B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.

C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.

D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.

Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *

1 điểm

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch AgNO3

Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *

1 điểm

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?

1 điểm

A. CaCO3

B. CaSO4

C. NaCl

D. Pb(NO3)2

0
Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:A. SO2B. NOC. Al2O3           D. Fe2O3Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?A. Na2SO3 và H2O           B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2CO3 và HCl           D. Na2SO3 và NaOHCâu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?A. CaO, CuO, K2OB. K2O, Na2O, CaOC. K2O, BaO, Na          D. P2O5, CO2, SO2Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:

A. SO2

B. NO

C. Al2O3           

D. Fe2O3

Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. Na2SO3 và H2O           

B. Na2SO3 và H2SO4 

C. Na2CO3 và HCl           

D. Na2SO3 và NaOH

Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?

A. CaO, CuO, K2O

B. K2O, Na2O, CaO

C. K2O, BaO, Na          

D. P2O5, CO2, SO2

Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2

B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2

C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO

D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu

Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?

A.BaCl2.                   

B. HCl.

C.NaOH.                    

D. KNO3. 

Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?

 A. 16 %             

B. 8 %

C.1,6 %                     

D. 0,8 %

Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:

A.Màu đỏ không thay đổi

B.Màu xanh không thay đổi

C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh

D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ

Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?

A.Fe, Cu, Mg

B.Pb, Zn, Al

C.Zn, Fe, Ag

 D.Al, Fe, Cu

Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?

A.Na2O và H2O

B.Na2O và CO2

C.Na và H2O

D.NaOH và HCl

Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?

A.Quỳ tím

B.Ba(NO3)3 

C.KOH

D.AgNO3

Câu 11: Cho phản ứng:  BaCO3   +    2X   →  Y   +    CO2    +    H2O

X và Y lần lượt là ?

A.H2SO4 và BaCl2

B.H2SO4 và BaSO4

C.HCl và BaCl2

D.H3PO4 và  Ba3(PO4)2

Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH

B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4

C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?

A.46,67%

B.31,81%

C.32,33%

D.63,64%

Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

A. CuO, NO, MgO, CaO

B. CuO, CaO, MgO, Na2O

C. CaO, CO2, K2O, Na2O

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7

Câu 15: Oxit trung tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                  

B. Na2O.               

C. SO2,                  

D. P2O5

Câu 17: Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối

 

Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

 

A. CO2                   

B. O2                                       

C. N2                                       

D. H2

Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgO

B. P2O5

C. K2O

D. CaO

Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là bazơ.

B. Axit, sản phẩm là bazơ.

C. Nước, sản phẩm là axit

D. Bazơ, sản phẩm là axit.

Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O2

B. P2O5

C. PO2

D. P2O4

Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,25M

B. 0,5M

C. 1M

D. 2M

Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca                        

B. Ca(OH)2                     

C. CaCO3                      

D. CaO

Câu 24: CaO là oxit: 

A. Oxit axit

B. Oxit bazo

C. Oxit trung tính

D. Oxit lưỡng tính

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

A. CaO và CO            

B. CaO và CO2           

C. CaO và SO2         

D. CaO và P2O5

Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                         

B. Ca(OH)2            

C. Na2SO3                   

D. NaCl

Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

A. 50 gam                    

B. 40 gam                     

C. 60 gam                 

D. 73 gam

Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch  Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là: 

A. 0,148g và 0,6g

B. 0,25g và 0,6g

C. 0,22g và 0,8g

D. 0,148g và 0,7g

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2

B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2  + 2H2O

C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O

D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl

Câu 30:  Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là: 

A. 2,24l

B. 1,87l

C. 4,48l

D. 1,12l

0
6 tháng 9 2021

Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O

6 tháng 9 2021

Cảm ơn ạ

Ý A loại vì CaO, Fe2O3 không tác dụng oxit bazo.

Ý B cả 3 chất tác dụng oxit bazo.

Ý C loại vì có K2O, CaO không tác dụng oxit bazo.

Ý D cả 3 chất đều không tác dụng oxit bazo.

=> CHỌN B

15 tháng 10 2021

B