Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 1000 cm3 = 0,001m3
KLR của chất làm hoipj là
D=m : V=2,7: 0,001= 2700 ( kg/m3)
Vậy chất đó là nhôm
vật cần đo thể tích | GHĐ | ĐCNN | Thể tích ước lượng | Thể tích đo được |
Nước trong bình 1 | 100cc | 1ml | 100cc | 100ml |
Nước trong bình 2 | 100cc | 1ml | 10cc | 14cc |
câu 1.2500;1000;1/400
câu 2.5030;2000;0,01006
câu 3.7100;3000;0,0213
a.Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của 1m3 chất đó
b.Đơn vị đo khối lượng riêng là kg/m3
c)Xác định khối lượng của sỏi bằng lực kế
Đo thể tích sỏi bằng bình chia độ
Công thức : D = M : V
bảng 3.1 SGK vật lí trang 14 à?
GHĐ : (1)180ml
(2) 180ml
ĐCNN : (3) 10ml
(3) 10ml
Thể tích ước lượng ( lít) : (5) 0,15l
(6) 0,04l
THể tích đo được ( cm khối ) : (7) 120 cm khối
(8) 50 cm khối
1. thước thẳng có GHD là 1,5 m và DCNN là 1 cm ta dùng để đó chiều dai lớp học vì thước dây và thước kẻ quá ngắn nên không thể nào đo được .
2.thước dây có GHD 1m và DCNN 0,5 cm ta dùng để đo chu vi miệng cốc vì thước thẳng quá dài mà thước kẻ lại quá ngắn nên không thể nào đo được .
3.thước kẻ có GHD 20 cm và DCNN 1mm ta dùng để đo bề dày cuốn vật lí 6 vì các thước khác quá dài nên không thể nào đo được .
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em.
Thước đo độ dài | Độ dài cần đo |
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm. 2. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm. 3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm. | A. Bề dày cuốn Vật lí 6. B. Chiều dài lớp học của em. C. Chu vi miệng cốc. |
Giải
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm -> B. Chiều dài lớp học của em.
2. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm -> C. Chu vi miệng cốc.
3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm -> A. Bề dày cuốn Vật lí 6.
Nóng chảy | Đông đặc | Ngưng tụ | Bay hơi | Sôi |
Do các chất rắn nóng lên và chảy ra. | Do các chất lỏng gặp lạnh đông cứng lại. | Do các chất khí gặp lạnh ngưng tụ thành mưa. | Do chất lỏng nóng lên bay hơi thành khí. | Sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi thì nhiệt độ chất lỏng ko thay đổi |
Sửa nhá !
Nóng chảy | Đông đặc | Ngưng tụ | Bay hơi | Sôi |
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. | Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. | Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. | Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. | Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt, trong suốt thời gian sôi thì nhiệt độ ko thay đổi. |